Ngoài Ra trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt?
Trong Tiếng Anh chúng ta gặp một số từ nối và thường gặp cụm từ Ngoài ra trong Tiếng Anh. Vậy có khi nào bạn thắc mắc về Ngoài ra trong Tiếng Anh nghĩa là gì mà lại thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp và các văn bản đến vậy. Để giải quyết những thắc mắc này bạn hãy đọc bài viết dưới đây bởi bài viết đã tóm tắt những thông tin cần thiết, hữu ích để bạn có thể hiểu rõ hơn về Ngoài ra trong Tiếng Anh có nghĩa là gì!
1. Ngoài ra trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?
Ngoài ra trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?
Trong Tiếng Anh, “Ngoài ra” thường được mọi người sử dụng là In addition to. Ngoài ra được dùng như một từ nối trong câu với ý nghĩa ngoài cái vừa nói đến là chín thì còn có những cái, điều khác nào nào đó nữa đã nói trước.
Cách phát âm / ɪn əˈdɪʃ.ən tuː /
-
In addition to his beautiful face, he is also famous for his talent.
-
Ngoài gương mặt điển trai ra thì anh ấy cũng nổi tiếng với tài năng của mình.
-
-
In addition to taking part in courses of soft skills, the children enroll on other courses for their life in the future.
-
Ngoài việc tham gia các lớp học những kỹ năng mềm, những đứa trẻ còn đăng ký thêm những khóa học khác cho cuộc sống của chúng sau này vào tương lai.
2. Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ “Trong đó” trong Tiếng Anh:
Cấu trúc và cách sử dụng.
Cấu trúc thường gặp với cụm từ Trong đó:
In addition to + Noun/ Pronoun/ V-ing, S + V...
Cấu trúc được sử dụng phổ biến, đi sau cụm từ thường là danh từ, cụm danh từ hay là danh động từ.
Ngoài ra, In addition to còn được dùng như một từ nối đứng đầu câu hoặc giữa câu tùy thuộc vào ý nghĩa và chức năng của nó trong câu.
-
In addition to her beauty, she is also a good student.
-
Ngoài vẻ đẹp của cô ấy ra thì cô ấy cũng là một học sinh giỏi.
-
In addition to providing free fruit, the supermarket has very delicious foods.
-
Ngoài cung cấp hoa quả miễn phí ra thì siêu thì này cũng có rất nhiều đồ ăn ngon.
-
In addition to education, ‘Ai thong minh hon hoc sinh lop nam’ is a entertainment.
-
Ngoài việc giáo dục ra, ai thông minh hơn học sinh lớp năm còn mang đến sự giải trí.
-
In addition to his apartment in Vietnam, he has a villa in Spanish and a penthouse in Japan.
-
Ngoài căn hộ của anh ấy ở Việt Nam ra, anh ấy có một căn biệt thự ở Tây Ban Nha và một căn hộ tầng áp mái ở Nhật Bản.
-
All students recieve paid holiday and sick leave. In addition, we offer a range of benefits for good results.
-
Tất cả học sinh đều được nhận một khoản cho những dịp lễ và khi nghỉ ốm. Ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp một loạt những lợi ích với những kết quả top.
Ngoài ra, chúng ta cần chú ý với nghĩa là ngoài ra chúng ta có thêm cụm từ chuyển tiếp In addition với nghĩa hoàn toàn giống nhưng có sự khác biệt về vị trí của cụm từ trong câu cũng như cách sử dụng.
In addition thường đứng đầu câu và phân cách với mệnh đề bằng dấu phẩy.
-
In addition, smoking causes cancer and bad health.
-
Ngoài ra, hút thuốc còn gây ra ung thư và sức khỏe giảm sút nữa.
-
I feel so bad because I failed my exam. In addition, my father scolded me when he saw my picture.
-
Tớ cảm thấy thật tồi tệ bởi vì tớ đã trượt bài kiểm tra mất rồi. Ngoài ra, bố của tớ còn mắng tớ khi ông ấy nhìn thấy những bức tranh tớ vẽ.
-
I went to Vietnam. In addition, I also visited Spanish and Korea when I was young.
-
Tôi đã đến Việt Nam rồi. Ngoài ra, tôi cũng đã du lịch thăm quan Tây Ban Nha và Hàn Quốc khi mà tôi còn trẻ.
-
In addition, she is a good girl and helps everybody.
-
Thêm vào đó, cô ấy là cô gái tốt và luôn giúp đỡ mọi người.
3. Một số cụm từ có cũng mang nghĩa là Ngoài ra:
Trong Tiếng anh có rất nhiều cụm từ mang nghĩa là Ngoài ra. Ngoài In addition to và In addition chúng ta còn có thêm khá nhiều từ mang nghĩa như vậy cũng được sử dụng khá nhiều văn cảnh giao tiếp hằng ngày cũng như được áp dụng vào công việc.
Một số cụm từ mang nghĩa Ngoài ra.
-Besides: Ngoài ra, bên cạnh đó.
-
Besides her beauty, Marina is also known for her talent.
-
Ngoài sự xinh đẹp của cô ấy ra, Marina cũng được biết đến bởi tài năng của bản thân.
-
Besides Spanish she doesn’t speak any other languages.
-
Ngoài tiếng Tây Ban Nha ra thì cô ấy không nói được một thứ tiếng nào khác.
-Moreover/ Furthermore: Ngoài ra, hơn nữa.
-
Moreover, by taking notes, he might record the interview.
-
Hơn cả việc ghi chép lại, anh ấy còn phải báo cáo lại cuộc phỏng vấn.
-
Vivi can speak English. Furthermore, she can speak Chinese too.
-
Vivi có thể nói Tiếng Anh. Ngoài ra, cô ấy cũng có thể nói được cả tiếng Trung Quốc.
-Additionally cũng mang sắc thái nghĩa giống với những từ đã nêu trên thường đứng đầu câu vì là trạng từ.
-
Additionally, I can speak two languages.
-
Thêm vào đó, tôi có thể nói được hai thứ tiếng.
Qua bài viết trên Studytienganh đã cung cấp thêm cho bạn về nghĩa của Ngoài ra trong Tiếng anh vô cùng cặn kẽ và những ví dụ cơ bản. Ngoài ra chúng tôi còn nêu thêm một số từ đồng nghĩa với nhau để bạn đọc có đa dạng thêm về vốn từ vựng cũng như có thể dùng các từ thay thế cho nhau trong các trường hợp để tạo ra thêm sự phong phú trong văn phong giao tiếp. Cám ơn bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn học tốt!