Cystic Fibrosis là gì và cấu trúc cụm từ Cystic Fibrosis trong câu Tiếng Anh

Trong cuộc sống hiện nay, chúng ta sẽ gặp rất nhiều các loại bệnh khác nhau, đặc biệt là trẻ em, khi cơ thể và sức đề kháng còn yếu và một phần là do di truyền. Một trong những loại bệnh của trẻ do di truyền trên gen lặn của bố mẹ phải đến đó chính là Cystic Fibrosis. Vậy Cystic Fibrosis là gì? Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để hiểu và sử dụng phù hợp trong các tình huống cụ thể nhé!

1. Cystic Fibrosis nghĩa là gì?

Cystic Fibrosis được dịch nghĩa sang tiếng việt là xơ nang.


cystic fibrosis là gì

Cystic Fibrosis là gì?

 

Xơ nang là một loại bệnh rối loạn di truyền ảnh hưởng chủ yếu đến phổi và một số bộ phận khác như tuyến tụy, gan, thận và ruột. 

 

Bệnh xơ nang thường xuất hiện các triệu chứng như: khó thở, ho ra chất nhầy do nhiễm trùng phổi thường xuyên, tăng trưởng kém, nhiễm trùng xoang, phân béo, ngón tay và ngón chân dùi trống, và gây vô sinh ở hầu hết nam giới. 

 

Bệnh xơ nang thường gây ra do trẻ nhận gen bất thường gây bệnh từ bố mẹ, gây nên những vấn đề nghiêm trọng liên quan đến đường tiêu hóa và hô hấp. Tuy nhiên bệnh xơ nang này không ảnh hưởng đến ngoại hình và trí tuệ của người mắc bệnh. 

 

Bệnh xơ nang (Cystic Fibrosis) là bệnh di truyền trên gen lặn, tức là cả bố và mẹ đều mang gen bệnh và bệnh xảy ra khi con nhận được cả gen bệnh này từ bố mẹ. 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Cystic Fibrosis

 

Cystic Fibrosis được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

 

Theo Anh - Anh: [ ˌsɪstɪk faɪˈbrəʊsɪs] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˌsɪstɪk faɪˈbroʊsɪs]

 

Cystic Fibrosis đóng vai trò là một danh từ trong câu. Do đó, cụm từ có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ với ý nghĩa một căn bệnh nghiêm trọng khiến các tuyến trong phổi và các cơ quan khác, chẳng hạn như gan và tuyến tụy, không hoạt động chính xác. Vị trí đứng của cụm từ sẽ phụ thuộc vào cách diễn đạt của mỗi người để câu có nghĩa phù hợp nhất.

 

Ví dụ:

  • I think she was clueless about how to treat cystic fibrosis.
  • Tôi nghĩ rằng cô ấy không biết gì về cách điều trị bệnh xơ nang.

 

cystic fibrosis là gì

Cystic Fibrosis được sử dụng như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Cystic Fibrosis trong câu 

 

Dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn về một số ví dụ cụ thể về cụm từ vựng giúp bạn hiểu hơn về Cystic Fibrosis là gì?

 

  • Tom wants to avoid repetition of the confusion that followed the discovery in 2000 of the cystic fibrosis gene.
  • Tom muốn tránh lặp lại sự nhầm lẫn sau khi phát hiện ra gen xơ nang vào năm 2000.
  •  
  • Research shows that not many patients with cystic fibrosis are active smokers.
  • Nghiên cứu cho thấy rằng không có nhiều bệnh nhân bị xơ nang là những người hút thuốc tích cực.
  •  
  • These disorders can be caused by cystic fibrosis, hemophilia, sickle cell anemia, and many others.
  • Những rối loạn này có thể do xơ nang, bệnh ưa chảy máu, thiếu máu hồng cầu hình liềm và nhiều bệnh khác.
  •  
  • Doctors say that cloning might also help them find cures for diabetes and cystic fibrosis.
  • Các bác sĩ nói rằng nhân bản cũng có thể giúp họ tìm ra phương pháp chữa trị bệnh tiểu đường và bệnh xơ nang.
  •  
  • Max's muscular dystrophy and cystic fibrosis are examples of hereditary diseases that result from nonsense mutations.
  • Chứng loạn dưỡng cơ và xơ nang của Max là những ví dụ về các bệnh di truyền do đột biến vô nghĩa.
  •  
  • Certain lung conditions are also evaluated in children with suspected cystic fibrosis.
  • Một số tình trạng phổi nhất định cũng được đánh giá ở trẻ em nghi ngờ bị xơ nang.
  •  
  • You can cost savings and economic considerations using home intravenous antibiotic therapy for cystic fibrosis patients.
  • Bạn có thể tiết kiệm chi phí và cân nhắc kinh tế khi sử dụng liệu pháp kháng sinh tiêm tĩnh mạch tại nhà cho bệnh nhân xơ nang.
  •  
  • Cystic fibrosis airway mucus is anaerobic and contains low amounts of nitrate, which allows anaerobic energy generation via denitrification.
  • Chất nhầy đường hô hấp bị xơ nang là yếm khí và chứa lượng nitrat thấp, cho phép tạo ra năng lượng yếm khí thông qua quá trình khử nitơ.
  •  
  • For conditions such as cystic fibrosis, a disease that is both severe and hereditary, counseling on the precondition is essential.
  • Đối với các tình trạng như xơ nang, một loại bệnh vừa nặng vừa di truyền thì việc tư vấn về điều kiện tiên quyết là rất cần thiết.
  •  
  • If you lack these capacities, for example, someone with cystic fibrosis or emphysema, you may develop the disease.
  • Nếu bạn thiếu những năng lực này, chẳng hạn như một người bị bệnh xơ nang hoặc khí thũng, bạn có thể mắc bệnh.
  •  
  • I consulted with a pulmonologist experienced in dealing with cystic fibrosis so joined.
  • Tôi đã tham khảo ý kiến ​​của một bác sĩ chuyên khoa phổi có kinh nghiệm trong việc đối phó với bệnh xơ nang nên tôi đã tham gia.
  •  
  • The infant's blood had been tested using a newly developed test for cystic fibrosis.
  • Máu của trẻ sơ sinh đã được thử nghiệm bằng một xét nghiệm mới được phát triển để tìm bệnh xơ nang.


cystic fibrosis là gì

Các ví dụ về cụm từ Cystic Fibrosis

 

Như vậy, bài viết trên đã giải đáp cho bạn về Cystic Fibrosis là gì? Bên cạnh đó, Studytienganh cũng chia sẻ thêm về những kiến thức khác xung quanh cụm từ này giúp bạn hiểu rõ ràng và hoàn toàn ứng dụng được trong thực tế. Cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ Studytienganh mỗi ngày nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !