Buy Out là gì và cấu trúc cụm từ Buy Out trong câu Tiếng Anh
“ Buy out là gì?” “ Cấu trúc của cụm từ Buy out trong câu Tiếng Anh là gì?”, “ Làm thế nào để sử dụng cụm từ này một cách chính xác nhất”. Cùng tham khảo qua bài viết dưới đây để nắm rõ bạn nhé!
1. Buy out nghĩa là gì?
Trong Tiếng Anh, Buy out có nghĩa là Mua lại
Hình ảnh minh họa Buy out
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Buy Out
Buy out được sử dụng để chỉ việc đưa cho ai đó tiền để bạn sở hữu một phần doanh nghiệp hay tài sản trước đây thuộc về người đó
Cấu trúc thường gặp
- BUY OUT SOMEONE or SOMETHING
Ví dụ:
- You want to develop on a Youtube social network but don't know whether to buy out another famous person's Youtube channel or build it from scratch and then slowly increase the number of views, subscribers...?
- Bạn muốn phát triển trên mạng xã hội Youtube nhưng không biết nên mua lại kênh Youtube của người khác đã nổi tiếng hay xây dựng từ đầu rồi từ từ tăng lượng view, subscribe...?
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Share buyback is the act of one business buying out shares of another with cash, stock, or some other type of security.
- Mua lại cổ phần là hành động một doanh nghiệp mua lại cổ phần của một doanh nghiệp khác bằng tiền mặt, cổ phiếu hoặc một số loại chứng khoán khác.
- My father bought out a neighbor's motorbike for my brother. The car is a bit old, but it still runs very well.
- Bố tôi đã mua lại xe máy của bác hàng xóm cho anh trai tôi. Chiếc xe đó tuy hơi cũ nhưng vẫn chạy rất tốt.
- Anna bought out her partner's company and now she owns the whole company.
- Anna đã mua lại công ty của đối tác và giờ cô ấy sở hữu toàn bộ công ty.
Mua lại doanh nghiệp
- The benefit of you buying a Youtube account with monetization enabled is saving costs as well as time to build a channel starting from numbers, saving a large amount of money to buy views, channel subscriptions, and developing a strong brand image for companies and individuals instantly.
- Lợi ích của việc bạn mua lại tài khoản Youtube đã bật chế độ kiếm tiền là tiết kiệm chi phí cũng như thời gian xây dựng kênh bắt đầu từ con số, tiết kiệm được khoản chi phí lớn để mua lượt xem, lượt đăng ký kênh, phát triển hình ảnh thương hiệu mạnh mẽ cho công ty và cá nhân ngay lập tức.
- The risks that you may encounter when you buy back a facebook fan page can be mentioned as the risk of being scammed and not getting a fan page account is quite high when you buy an account on unreputable groups on social networking sites and the seller took back the account via email.
- Những rủi ro mà bạn có thể gặp khi bạn mua lại fanpage facebook có thể kể đến là rủi ro bị lừa tiền và không nhận được tài khoản fanpage khá cao khi bạn mua lại tài khoản trên các group không uy tín trên các trang mạng xã hội và bị người bán lấy lại tài khoản thông qua email.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây sẽ thống kê một số phrasal verb khác của động từ Buy và các ví dụ minh họa cách sử dụng trong câu Tiếng Anh
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Ví dụ |
Buy back |
Mua lại ( thứ đã bán đi) |
|
Buy in |
Mua dự trữ |
|
Buy into |
Mua cổ phần |
|
Buy off |
Đút lót, hối lộ |
|
Buy over |
Mua chuộc |
|
Buy up |
Mua sạch sẽ, mua toàn bộ |
|
Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi và bài viết này của Studytienganh. Chúc bạn học Tiếng Anh đạt nhiều thành tích tốt!