Scripting Language là gì và cấu trúc cụm từ Scripting Language trong câu Tiếng Anh

Nếu bạn là một người am hiểu về lĩnh vực công nghệ thông tin chắc hẳn khái niệm “Scripting Language” sẽ không hề xa lạ với bạn. “ Scripting Language” là một ngôn ngữ lập trình phổ biến ngày nay bởi sự tiện dụng của nó. Nếu bạn muốn tìm hiểu kỹ hơn về “Scripting Language” thì tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!

1. Scripting Language nghĩa là gì?

 

scripting language là gì

 

Hình ảnh minh họa Scripting Language

 

Trong Tiếng Anh, Scripting Language có nghĩa là Ngôn ngữ kịch bản.

  

Ngôn ngữ kịch bản là loại ngôn ngữ lập trình được thiết kế đặc biệt cho việc tích hợp và giao tiếp với ngôn ngữ lập trình khác.

 

Ngôn ngữ kịch bản đa phần được thông dịch để sử dụng mà không cần biên dịch. Thông dịch là viết code tới đâu chương trình chạy tới đó, gặp lỗi không nghiêm trọng thì có thể bỏ qua lỗi hoặc thông báo lỗi rồi chạy tiếp, còn nếu lỗi nghiêm trọng thì chương trình sẽ dừng lại.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Scripting Language

Scripting Language được dùng làm chủ ngữ trong câu

Ví dụ:

  • Scripting languages will usually be run inside a certain program, while programming languages are run independently, without interfering with external programs.
  • Ngôn ngữ kịch bản thường sẽ được chạy bên trong một chương trình nào đó còn ngôn ngữ lập trình lại được tiến hành độc lập, không can thiệp với các chương trình bên ngoài.
  •  

=> chủ ngữ của câu là “ Scripting languages"

Scripting Language được dùng làm tân ngữ trong câu

Ví dụ:

  • Programmers use scripting languages to provide a mechanism to expose program control functionality.
  • Lập trình viên sử dụng ngôn ngữ kịch bản để cung cấp một cơ chế nhằm hiển thị chức năng điều khiển chương trình.
  •  

=> tân ngữ của câu là “ scripting languages

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Nowadays, Scripting Languages are becoming more and more powerful, they are no longer limited to creating small scripts to automate behaviors on a software system.
  • Ngày nay, Ngôn ngữ kịch bản ngày càng phát triển mạnh mẽ, chúng không còn bị giới hạn trong việc tạo ra các tập lệnh nhỏ để tự động hóa các hành vi trên một hệ thống phần mềm nữa.
  •  
  • Using a programming language will take quite a bit more time because we need to write more code while using a scripting language will take less time to write the code due to the syntax and statements of the scripting language being shorter than the version of the programming language.
  • Sử dụng ngôn ngữ lập trình sẽ tốn khá nhiều thời gian hơn bởi vì chúng ta cần phải viết nhiều code hơn trong khi sử dụng ngôn ngữ kịch bản sẽ tốn ít thời gian hơn để viết code do cú pháp và câu lệnh của ngôn ngữ kịch bản ngắn hơn ngôn ngữ lập trình.

 

scripting language là gì

 

Khác biệt giữ Programming language và Scripting language
 

  • Scripting languages will usually be run inside a certain program, while programming languages are run independently, without interfering with external programs.
  • Ngôn ngữ kịch bản thường sẽ được chạy bên trong một chương trình nào đó còn ngôn ngữ lập trình lại được tiến hành độc lập, không can thiệp với các chương trình bên ngoài.
  •  
  • Scripting languages like PHP, Javascript, Perl, VBScript, etc. do not need to be compiled and have little access to native features on your computer because they will run on a subset of the original programming language.
  • Ngôn ngữ kịch bản như PHP, Javascript, Perl, VBScript, v.v. không cần phải biên dịch và có ít quyền truy cập vào các tính năng gốc trên máy tính của bản vì chúng sẽ chạy trên một tập hợp con của ngôn ngữ lập trình gốc.

 

scripting language là gì

 

Các loại Scripting languages

  • For some problems, optimized scripting languages will provide much higher performance than programming languages.
  • Đối với một số bài toán, ngôn ngữ kịch bản được tối ưu sẽ đem lại hiệu suất cao hơn gấp nhiều so với ngôn ngữ lập trình.
  •  

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan đến Scripting Language

 

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Practical Extraction and Report Language (Perl)

Ngôn ngữ báo cáo và trích xuất thực tế (Perl)

Programming Language

Ngôn ngữ lập trình

Job Control Language (JCL)

Ngôn ngữ kiểm soát công việc (JCL)

Javascript (JS)

Ngôn ngữ lập trình Java

Visual Basic Script (vbscript)

Ngôn ngữ văn lệnh

Python

Ngôn ngữ lập trình Python

Ruby

Ngôn ngữ lập trình Ruby

Operating system    

Hệ điều hành

Data

Dữ liệu

Convert

Chuyển đổi

Application   

Ứng dụng

Storage

Lưu trữ

Version

Phiên bản

Compatible  

Tương thích

Matrix  

Ma trận

Multi-task    

Đa nhiệm, đa chức năng

Signal  

Tín hiệu

Transmit      

Truyền

Feature

Thuộc tính

Fundamental

Cơ bản

Internal

Bên trong

Intricate       

Phức tạp

Bug 

Lỗi

Crash  

Hỏng chương trình

Security       

Bảo mật

Database     

Cơ sở dữ liệu

Algorithm     

Thuật toán

Source Code

Mã nguồn

Pulse

Xung đột

Modify 

Phân loại

Gateway      

Cổng kết nối Internet cho các mạng lớn

Protocol       

Giao thức

Configuration

Cấu hình

Adware

Phần mềm quảng cáo

Buffer overflow

Lỗi ở bộ nhớ đệm

Debugging   

Gỡ lỗi

Machine language

Ngôn ngữ của máy

Interpreter   

Thông dịch

Firewall

Tường lửa

Backup

Sao lưu

Spyware      

Phần mềm gián điệp, nội gián

Administration  

Quyền quản trị, điều hành

Domain

Tên miền

Cloud computing      

Điện toán đám mây

Structured programming      

Lập trình cấu trúc

Command    

Mệnh lệnh

Grid computing

Điện toán lưới

Multiprocessing

Đa xử lí

Optimize      

Tối ưu hóa

Data compression    

Nén dữ liệu

Encryption   

Mã hóa dữ liệu

Data recovery  

Khôi phục hay phục hồi dữ liệu

ASCII (American Standard Code for Information Interchange)      

Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của nước Mỹ

CU (Control unit)

Bộ điều khiển

LAN (Local area network)     

Mạng nội bộ

HTML (hypertext Markup Language)

Ngôn ngữ dùng để đánh dấu siêu văn bản

WAN (Wide area network)

Mạng diện rộng

DNS (Domain Name System)

Hệ thống tên miền

IC (integrated circuit)

Vi mạch

URL (Uniform Resource Locator)      

Đường link, liên kết

IT (Information Technology) 

Công nghệ thông tin

 

Bài viết trên đây Studytienganh đã giúp bạn đọc giải đáp thắc mắc Scripting language là gì và cấu trúc cụm từ Scripting Language trong câu Tiếng Anh. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ có cái nhìn bao quát nhất về loại ngôn ngữ phổ biến này. Để biết thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay ho và bổ ích mời bạn đọc đón xem trong các bài viết sau của tụi mình nhé! Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !