"Két Sắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng chủ đề vật dụng luôn là một trong những chùm từ vựng thú vị nhất trong Tiếng Anh. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ của nó, liệu bạn đã chắc chắn rằng mình đã biết tất cả mọi từ vựng đó chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với Studytienganh với chùm tự vựng chủ đề vật dụng nhé! Ở bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về Lan Can với câu hỏi: "Két Sắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
1."Két Sắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Két sắt Tiếng Anh là Safe, có cách đọc phiên âm quốc tế là /seɪf/. Bên cạnh đó, đôi khi, chúng ta cũng có thể sử dụng các từ và cụm từ như Strongbox, safety box để chỉ vật dụng Két sắt trong Tiếng Anh.
- Safe trong trường hợp này là một danh từ và có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ để trở thành tân ngữ hay kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo thành những cụm danh từ mới cho câu.
- Ta có định nghĩa Tiếng Anh của Két sắt là:
-
A safe is a secure lockable box used for securing valuable objects against theft and damage from fire. A safe is usually a hollow cuboid or cylinder, with one face being removable or hinged to form a door. The body and door of a safe may be cast from metal or formed out of plastic through blow molding
- Định nghĩa Tiếng Việt của Két sắt, ta có:
-
Két sắt là một hộp có khóa an toàn được sử dụng để bảo vệ các vật có giá trị chống trộm cắp và hư hỏng do hỏa hoạn. Két sắt thường là hình khối hoặc hình trụ rỗng, với một mặt có thể tháo rời hoặc có bản lề để tạo thành cánh cửa. Thân và cửa két sắt có thể được đúc từ kim loại hoặc được tạo ra từ nhựa thông qua quá trình đúc thổi.
Hình ảnh minh họa Két sắt trong Tiếng Anh.
2. Ví dụ anh việt
Để có cái nhìn rõ hơn về Safe hay Két sắt trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau đây nhé:
-
My wife was the only one with the combination to this safe.
-
Vợ tôi là người duy nhất có chiếc két sắt này.
-
He said that I told him where the first safe was, he took the money and let my daughter go.
-
Anh ta nói rằng tôi nói cho anh ta biết chiếc két đầu tiên ở đâu, anh ta lấy tiền và để con gái tôi đi.
-
A Greenlife safe was installed on the 32nd floor last year.
-
Két sắt của Greenlife đã được lắp đặt trên tầng 32 vào năm ngoái.
-
Johnny wants to know what's in the safe.
-
Johnny muốn biết có gì trong két sắt.
-
-
Tom began breaking into businesses and robbing their safes.
-
Tom bắt đầu đột nhập vào các doanh nghiệp và cướp két sắt của họ.
-
As all we know the first safe invented dates back to the 13th century BC and was found in the tomb of Pharaoh Ramesses II
-
Như tất cả những gì chúng ta biết chiếc két sắt đầu tiên được phát minh ra từ thế kỷ 13 trước Công nguyên và được tìm thấy trong lăng mộ của Pharaoh Ramesses II
-
Maria is making those fingerprint molds, and she is getting into that safe.
-
Maria đang tạo ra những khuôn dấu vân tay đó, và cô ấy đang mở chiếc két sắt đó.
-
Viviana went missing the next day along with $ 10,000 in county funds from the safe.
-
Viviana mất tích vào ngày hôm sau cùng với 10.000 đô la tiền quỹ của quận từ két sắt.
-
The combination for the safe with 20 million bucks in it is 1278937123
-
Mã mở két cho chiếc két sắt với 20 triệu đô la trong đó là 1278937123
-
Give Alice the combination to your safe and she will give you our number.
-
Đưa Alice mã nhập vào két an toàn của bạn và cô ấy sẽ cung cấp cho bạn số của chúng tôi.
-
Robin hides in a closet, where he witnesses the Blind Man open a hidden safe to check his money.
-
Robin trốn trong một tủ quần áo, nơi anh ta chứng kiến Người mù mở một chiếc két sắt ẩn để kiểm tra tiền của anh ta.
-
John said that bank teller safes typically were secured to the counter, had a slit opening for dropping valuables into the safe without opening it, and a time-delay combination lock to foil robbers or thieves.
-
John nói rằng két sắt của nhân viên giao dịch ngân hàng thường được bảo vệ an toàn ở quầy, có một khe hở để thả đồ vật có giá trị vào két mà không mở nó và một khóa kết hợp trì hoãn thời gian để đánh cắp kẻ cướp hoặc kẻ trộm.
Hình ảnh minh họa Két sắt trong Tiếng Anh.
3. Một số từ vựng liên quan đến Két sắt trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Safe hay danh từ két sắt trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số từ vựng khác liên quan đến vật dụng này nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Fire-resistant safes |
Két sắt chống cháy |
Wall safes |
Két sắt lớn |
Jewelry safes |
Két trang sức |
Safe-cracking |
Bẻ khóa két sắt |
Time-delay combination lock |
Khóa kết hợp thời gian trễ |
Burglar-resistance |
Chống trộm |
Fire-resistance |
Chống cháy |
Hình ảnh minh họa Két sắt trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hòi "Két sắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Mong rằng qua bài viết này, mọi khó khăn, thắc mắc của bạn học về Két sắt đã được giải đáp. Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!