Governing law là gì và cấu trúc cụm từ Governing law trong câu Tiếng Anh
“Governing law” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Governing law” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là“Governing law” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Governing law” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Governing law” ? Những từ liên quan đến “Governing law” trong tiếng Anh là gì?Nếu các bạn cũng mang nỗi thắc mắc về “Governing law” trong tiếng Anh thì cùng theo dõi bài viết này. Bài viết Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “Governing law” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa “Governing law”)
1 “Governing law” nghĩa là gì?
Có lẽ ai trong chúng ta từng nghe qua cụm từ Governing Law, nhưng ý nghĩa của nó là gì, thì chắc ít ai có thể giải thích được. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu về cụm từ này nhé.
Governing Law được ghép bởi động từ “govern” có ý nghĩa là cai trị, cầm quyền, quản lý, quản trị, khống chế… và từ “law” có nghĩa là luật.
Như vậy thì Governing Law có nghĩa là luật áp dụng, luật điều chỉnh, điều khoản về lựa chọn luật để giải quyết tranh chấp phát sinh.
“Governing law” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Mỹ là /ˈɡʌv.ən.ɪŋ lɔː/ theo từ điển Cambridge.
“Governing law” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Anh là /ˈɡʌv.ɚ.nɪŋ lɑː/ theo từ điển Cambridge.
Luật áp dụng là điều khoản thường xuất hiện trong các hợp động thương mại quốc tế bởi vì pháp luật các quốc gia thường khác nhau nên để tránh sự xung đột pháp luật mà các bên thường sẽ đưa ra các thỏa thuận lựa chọn một luật chung thống nhất để điều chỉnh hợp đồng. Điều này hỗ trợ cho việc giảm thiểu các xung đột, cùng như giải quyết nhanh các phát sinh tranh chấp.
Ví dụ:
-
The governing law of this agreement is Thailand law.
-
Luật điều chỉnh của thỏa thuận này là luật của Thái Lan.
-
The governing law of this Contract shall be the substantive law of Usa.
-
Luật điều chỉnh của Hợp đồng này sẽ là luật nội dung của Hoa Kỳ.
-
The governing law seemed clear. The Immigration and Naturalization Service was supposed to determine whether the boy’s father was a fit parent; if he was, Elen had to be returned to him.
-
Luật quản lý có vẻ rõ ràng. Sở Di trú và Nhập tịch phải xác định xem liệu cha của cậu bé có phải là cha mẹ phù hợp hay không; nếu là anh ta, Elen phải được trả lại cho anh ta.
-
Convention on Export Sale of Goods. That choice of governing law shall control in all cases regardless of conflict of law provisions or rules.
-
Công ước về Bán hàng hóa Xuất khẩu. Sự lựa chọn luật điều chỉnh đó sẽ kiểm soát trong mọi trường hợp bất kể xung đột với các quy định hoặc quy tắc của pháp luật.
2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ “Governing law”
Qua giải thích và định nghĩa thì các bạn cũng đã nắm được ý nghĩa của “Governing law”, qua phần hai chúng ta cùng tìm hiểu cấu trúc và cách dùng của cụm từ này. Cũng như ý nghĩa của từ này cùng tác dụng của nó trong cuộc sống.
(hình ảnh minh họa “Governing law”)
“Governing law” có một ý nghĩa quan trọng trong kinh doanh cũng như trong các trường hợp cần phải có “luật áp dụng”. Đây là một điều khoản chỉ động hệ thống pháp luật của một quốc gia hay một địa phương nào đó do các bên chọn áp dụng nhằm điều chỉnh hợp đồng sao cho phù hợp với điều kiện của hai bên. Việc đưa điều khoản “Governing law” vào hợp đồng sẽ giúp các các bên giảm thiểu những rủi ro áp dụng hệ thống pháp luật nào đó mà doanh nghiệp bạn không thể lường trước được.
Ví dụ:
-
John treatment of rheumatoid arthritis experience, summed up in rheumatoid arthritis pathogenesis, the governing law five, along with postmortem cases the burden of proof.
-
John điều trị viêm khớp dạng thấp kinh nghiệm, tóm tắt trong cơ chế bệnh sinh viêm khớp dạng thấp, luật điều chỉnh năm, cùng với các trường hợp tử vong là gánh nặng chứng minh.
-
Since Diana and Jessica concurred the law of Hong Kong as the governing law, the Intermediate Court ordered Jessica to provide proof concerning the application of law.
-
Vì Diana và Jessica đồng tình luật Hồng Kông là luật quản lý, nên Tòa án Trung cấp đã yêu cầu Jessica chứng minh về việc áp dụng luật.
3 Một số cụm từ liên quan
Sau đây sẽ là một số từ vựng liên quan đến “Governing law”
(hình ảnh minh họa “Governing law”)
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Scope of work/Scope of contract |
phạm vi hợp đồng. |
Definitions |
Điều khoản giải thích. |
Validity of a Contract/ Agreement |
Điều khoản về hiệu lực của hợp đồng. |
Delivery, Delay and Risk |
Điều khoản về giao hàng, hoãn giao hàng và rủi ro trong việc giao hàng. |
Limitation of liability |
Điều khoản về giới hạn trách nhiệm |
Documentation |
Điều khoản về tài liệu cần thiết. |
Payment Terms/ Payment Conditions |
Điều khoản cách thức thanh toán. |
Inspection |
Điều khoản về kiểm tra hàng hóa |
Hardship |
Điều khoản về những khó khăn. |
Force Majeure |
Điều khoản về sự bất khả kháng |
Termination of Contract/ Termination of Agreement |
Điều khoản chấm dứt hợp đồng. |
Survival of Terms |
Điều khoản sau khi chấm dứt hợp đồng. |
Warranty: |
Điều khoản về bảo hành |
Jurisdiction |
Điều khoản về lựa chọn cơ quan giải quyết các tranh chấp phát sinh.
|
Additional Provisions |
Những điều khoản khác
|
Appendix of the Contract |
Phụ lục hợp đồng.
|
Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết về từ vựng “Governing law”, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể có khái niệm chính xác về từ vựng này nhé.