"Hustle" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng luôn được cho là một trong trở ngại lớn nhất trong bộ môn Tiếng Anh này. Nếu chúng ta không biết cách học từ vựng sao cho hiệu quả, rất có thể chúng ta sẽ bị đè bẹp bởi số lượng khổng lồ của nó. Lắng nghe những khó khăn này của các bạn,Studytienganh cung cấp những bài viết một cách chi tiết, cụ thể về các từ vựng có trong Tiếng Anh. Ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Hustle qua câu hỏi : "Hustle" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
1."Hustle" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:
- Trong Tiếng Anh, Hustle có cách đọc phiên am quốc tế là /ˈhʌs.əl/.
- Hustle được biết đến là một động từ trong câu nên chủ yếu Hustle làm thành phần chính cấu tạo nên vị ngữ cho câu. Đôi khi, ở dạng danh động từ Hustling, ta cũng có thể để nó thực hiện các chức năng như là một danh từ.
- Hustle là một động từ kết thúc là “-e” nên ở dạng thì tiếp diễn, trước khi thêm “-ing” thì ta phải bỏ đi “-e”, ta có Hustling. Còn ở dạng quá khứ và hoàn thành, ta chỉ việc thêm “-d” vào động từ và được Hustled.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có If we hustle, we will make someone move quickly by pushing or pulling them along.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Hustle chính là hối thúc ai đó, khiến ai đó di chuyển nhanh chóng bằng cách đẩy hoặc kéo họ theo.
Hình ảnh minh họa Hustle trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Hustle hay hối thúc trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
After giving his speech, Julio was hustled out of the hall by bodyguards.
-
Sau khi phát biểu, Julio được vệ sĩ hối hả ra khỏi sảnh.
-
After completing the exam, Tom is hustled by his mother to return home to attend Tom's father's birthday party.
-
Sau khi hoàn thành kỳ thi, Tom được mẹ hối hả trở về nhà để dự tiệc sinh nhật của bố Tom.
-
If I and Linda really hustle, we can finish the job by lunchtime.
-
Nếu tôi và Linda thực sự hối hả, chúng tôi có thể hoàn thành công việc trước giờ ăn trưa.
-
This program is created to stimulate fake excitement and from there, it will benefit the business by hustling consumers to buy things they won't be able to buy anywhere else.
-
Chương trình này được tạo ra để kích thích sự phấn khích giả tạo và từ đó, nó sẽ mang lại lợi ích cho doanh nghiệp bằng cách thúc giục người tiêu dùng mua những thứ mà họ sẽ không thể mua được ở bất kỳ nơi nào khác.
-
Maria, if we want to make it home before mom, we gotta hustle.
-
Maria, nếu chúng ta muốn về nhà trước mẹ, chúng ta phải nhanh lên.
-
I heard that the demonstrations were hustled out of the hall.
-
Tôi nghe nói rằng các cuộc biểu tình đã hối hả ra khỏi hội trường.
- Ngoài nét nghĩa trên, Hustle còn có nghĩa là cố gắng thuyết phục ai đó, đặc biệt là mua một thứ gì đó, thường là bất hợp pháp. Ví dụ:
-
Did Peter just get hustled?
-
Peter vừa mới bị thuyết phục mua nó hả?
-
Alex and Peter made a living hustling stolen goods on the streets.
-
Alex và Peter kiếm sống bằng nghề ăn cắp vặt trên đường phố.
-
Maria hustled you good!
-
Maria đã lừa đậm cậu đó!
Hình ảnh minh họa Hustle trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh đó Hustle cũng có thể là một danh từ cho câu. Khi Hustle làm danh từ, nó có nghĩa là “Sự hối hả, sự hối thúc”. Hustle khi làm danh từ có thể đứng độc lập làm chủ ngữ, kết hợp với các danh từ, tính từ khác tạo nên các cụm danh từ mới hoặc đứng sau động từ làm tân ngữ cho câu. Chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau để hiểu rõ hơn về nét nghĩa cũng như cách dùng cấu trúc này của Hustle nhé:
-
In Happy farm, the player takes the role of a character who, to get away from the hustle of the city, takes over their deceased father's dilapidated farm in a place known as Happy farm.
-
Trong Happy farm, người chơi sẽ nhập vai vào một nhân vật, để thoát khỏi sự hối hả của thành phố, tiếp quản trang trại đổ nát của người cha đã mất của họ ở một nơi được gọi là Happy farm.
-
Linda said that she loved the hustle and bustle of her city.
-
Linda nói rằng cô yêu thích sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố của cô.
-
The Pollo team showed a lot of determination and hustle.
-
Đội Pollo thể hiện rất quyết tâm và hối hả.
-
Johnny could move away from the hustle and bustle of it all to some remote village.
-
Johnny có thể rời xa sự hối hả và nhộn nhịp của tất cả để đến một ngôi làng hẻo lánh nào đó.
2. Một số từ vựng liên quan đến Hustle trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Huslte, chúng ta hãy cùng mở rộng vốn từ của mình bằng những từ, cụm từ động nghĩa, trái nghĩa sau nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Hurry |
Vội vã |
Precipitate |
Hồi hả, vội vàng |
Urge |
Thúc giục |
Hasten |
Hối làm mau |
Hình ảnh minh họa Hustle trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Hustle" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Qua bài viết nãy, mong rằng mọi thắc mắc của bạn học về Hustle đã được chúng mình giải đáp. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng mình để thu về một vốn từ vựng thật đa dạng và phong phú cho từ điển Tiếng Anh của bản thân nhé!