“Đèo” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
“Đèo” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Đèo” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Đèo” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Đèo” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Đèo” ? Những từ liên quan đến “Đèo” trong tiếng Anh là gì?Nếu các bạn cũng mang nỗi thắc mắc về “Đèo” trong tiếng Anh thì cùng theo dõi bài viết này. Bài viết Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ “Đèo” trong tiếng Anh.
(hình ảnh minh họa “đèo”)
1 Đèo trong tiếng Anh là gì?
Đèo trong tiếng Anh chính là “Pass”
Pass có phiên âm IPA theo giọng Anh-Mỹ là /pɑːs/
Pass có phiên âm IPA theo giọng Anh-Anh là /pæs/
Loại từ: danh từ
Pass là một từ khá quen thuộc với các bạn đúng không nào?Các bạn luôn sử dụng từ này để nói về việc thi đậu, vượt qua cái gì, nhưng trong tiếng Anh thì một từ vựng sẽ có nhiều nghĩa khác nhau. Và Pass cũng là một từng có nhiều nghĩa vậy.
Ví dụ:
-
On the other hand, this parameter dependence is exactly what one expects for a saddle point connecting two valleys, a pass.
-
Mặt khác, sự phụ thuộc tham số này chính xác là những gì người ta mong đợi đối với một điểm yên ngựa nối hai thung lũng, một con đèo.
-
This monumental step is like a pass: when we get there, a new landscape will of course unfold before us.
-
Bước đi hoành tráng này giống như một con đèo: khi chúng ta đến đó, một cảnh quan mới tất nhiên sẽ mở ra trước mắt.
-
There is also a bus line running through the pass.
-
Ngoài ra còn có một tuyến xe buýt chạy qua đèo.
Ngoài ra từ “mountain pass” cũng có nghĩa là đèo, bạn có thể sử dụng ngắn gọn từ “pass” hoặc “mountain pass” đều được nhé.
2 Thông tin chi tiết từ vựng “đèo” trong tiếng Anh
Đèo và dốc là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau những có nhiều người còn nhầm lẫn giữa đèo và dốc. Nhân đây chúng mình cũng làm rõ khái niệm và cách phân biệt giữa đèo và dốc.
Đầu tiên dốc là một đoạn đường trải dài nối hai điểm hay hai vùng có độ cao khác nhau và dốc thường nằm ở giữa đồng bằng, thung lũng, và trung du miền núi, hoặc ở giữa vùng núi thấp với vùng núi cao hơn.
(hình ảnh minh họa “đèo”)
Và đó chính là một cung đường đi qua một dãy núi, một ngọn đồi hay trên một sườn núi, đèo được thiết kế và bố trí để thuận tiện cho giao thông để đi qua một dãy núi. Một đường đèo như vậy trải dài hàng chục km và có độ cong và ngoằn ngoèo vô cùng. Vậy nên khi lên đèo hãy xuống đèo sẽ có những biển báo về độ dốc, khúc cua nguy hiểm kèm theo đó là những tấm kính lồi để cho người lái xe tiện quan sát.
Hay thường gọi là đèo là một đoạn tuyến đường vượt qua một dãy núi hoặc trên một sườn núi, thường là được bố trí để đi lại thuận tiện nhất qua một dãy núi.
Ví dụ:
-
The next day, the small band of fighters places the dynamite along the pass road.
-
Ngày hôm sau, một toán nhỏ chiến đấu đặt thuốc nổ dọc theo đường đèo.
-
The refugees flee into a mountain pass and, utilizing an old dwarven trap, close the mountain pass so that the dragon army can not follow.
-
Những người tị nạn chạy trốn vào một con đèo và sử dụng một cái bẫy cũ của người lùn, đóng con đèo để những con lính kéo không thể bám theo.
-
Later that evening, the team bus broke through a guard rail on a pass, plunged down a hill, and crashed.
-
Chiều tối hôm đó, chiếc xe buýt của đội đã lao qua rào chắn trên đèo, lao xuống đồi và gặp nạn.
-
The construction of a toll tunnel to avoid the mountain pass started in 2000 and opened to traffic in 2009.
-
Việc xây dựng hầm thu phí tránh đèo bắt đầu từ năm 2000 và thông xe vào năm 2009.
-
Traditionally the villages lived from farming and seasonal alpine herding as well as some trade over the pass.
-
Theo truyền thống, các ngôi làng sống bằng nghề nông và chăn gia súc theo mùa trên núi cao cũng như một số hoạt động buôn bán qua đèo.
-
This city is the northernmost city, surrounded by mountains, and accessible only by a single mountain pass.
-
Thành Phố này là thành phố ở cực bắc, được bao quanh bởi các dãy núi và chỉ có thể đến được bằng một con đèo duy nhất.
-
It was formerly referred to as a pass.
-
Trước đây nó được gọi là một con đèo.
-
The tunnel was completed in 1977 and before that, the only road to the town was a narrow mountain pass, open only during the summer.
-
Đường hầm được hoàn thành vào năm 1977 và trước đó con đường duy nhất vào thị trấn là một con đường đèo hẹp, chỉ mở vào mùa hè.
-
The man continued through the mountain pass, following the snake from lake to lake, and creek to creek.
-
Người đàn ông tiếp tục vượt qua đèo, theo con rắn từ hồ này sang hồ khác, và hết con lạch này đến con lạch khác.
-
As he heads there through a mountain pass, he encounters an old woman who cautions him of the dangers of the area.
-
Khi anh đi đến đó qua một con đèo, anh gặp một bà già, người đã cảnh báo anh về những nguy hiểm của khu vực.
-
But the wagons couldn't go over the pass.
-
Nhưng những chiếc xe ngựa không thể vượt qua đèo.
-
A mountain pass at 1,200 ft seems a curious place to construct a church.
-
Một con đèo ở độ cao 1.200 ft dường như là một nơi kỳ lạ để xây dựng một nhà thờ.
3 Một số từ vựng liên quan “đèo” trong tiếng Anh
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng liên quan đến “đèo” trong tiếng Anh, những từ vựng này chỉ quan cảnh địa lí.
(hình ảnh minh họa “đèo”)
Từ vựng |
Ý nghĩa |
mountain /ˈmaʊntɪn/ |
Núi |
volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ |
núi lửa |
hill /hɪl/ |
đồi |
plateau /plæˈtəʊ/ |
cao nguyên |
valley /ˈvæli/ |
thung lũng |
abyss /əˈbɪs/ |
vực thẳm |
plain /pleɪn/ |
đồng bằng |
forest /ˈfɒrɪst/ |
rừng |
desert /dɪˈzɜːt/ |
sa mạc |
island /ˈaɪlənd/ |
đảo |
peninsula /pəˈnɪnsjələ/ |
bán đảo |
sea /siː/ |
biển |
waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ |
thác nước |
lake /leɪk/ |
hồ |
river /ˈrɪvər/ |
sông |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, chúc các bạn có một ngày học tập thật tốt.