“Ấp” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
ấp tiếng anh là gì?
Hamlet (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Ấp
Nghĩa tiếng Anh: Hamlet
(Nghĩa của ấp trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
rural, thorpe, village, clachan…
Ví dụ:
Và tôi nói với các bạn, nếu đuổi được quân đội đen về Bắc, sẽ không còn chiến tranh ở những ấp này.
And I tell you, if you chase the army black back to the north... there won't be any war in this hamlet.
Chúng tôi đã rao giảng tại bốn ngôi làng và nhiều ấp khác.
We had preached in four villages and countless clachans.
Anh lên xe và chúng tôi tiếp tục đi đến ấp lớn nhất của đảo là Windwardside (có nghĩa là ở phía có gió).
He hops back in the truck, and we continue our climb to the island’s largest thorpe, Windwardside.
Ấp và nông trại đã chuyển dời từ thời kỳ đồ đá mới , từ khi người dân đến định cư lần đầu tiên , theo lời của Trevor Rowley , tác giả của Deserted Villages , mặc dù trong lịch sử có một số thời kỳ như là Black Death chẳng hạn còn xáo động hơn nhiều nữa.
A hamlets and farms have been moving around since the Neolithic Age , when people settled down for the first time , says Trevor Rowley , author of Deserted Villages , although some periods in history such as the Black Death in the late Middle Ages , have been more turbulent than others.
Các anh đã tốt nghiệp và học cách làm việc hiệu quả tại những ấp nhỏ nằm rải rác trong vùng đồi núi. Để đến những nơi ấy, họ phải vượt qua các đoạn đường dài hiểm trở.
Graduates have learned to be effective in territories where they must travel long distances over mountainous terrain to reach scattered rurals.
ngay cả trường học ở một ấp ngoại thành nhỏ bé.
even a school in a tiny rural hamlet.
Em là cung thủ giỏi nhất ấp đấy.
I was the best archer in our hamlet.
Và khi điều đó xảy ra , khi chúng ta đã để cho tự do reo vang , khi chúng ta đã để nó reo vang từ khắp mọi làng mạc và ấp , từ khắp mọi tiểu bang và thành phố , nhất định chúng ta có thể làm cho cái ngày đó đến gần hơn.
And when this happens , when we allow freedom ring , when we let it ring from every village and every thorpe , from every state and every city , we will to speed up that a day.
Trong một chuyến hành trình, khi mà thuyền của Catherine đang trôi trên Sông Mê Kong, Catherine tự hào chỉ cho các đại sứ thấy các ấp phát triển mạnh dọc theo bờ sông, đông đảo dân cư cần cù và hạnh phúc trong thị trấn đó.
For the journey, Catherine boated down the Me Kong River, proudly pointing out to the ambassadors the thriving hamlets along the shore, filled with industrious and happy townspeople.
Tháng 12 năm 1600, các mục sư của phái Wender Renman tổ chức một hội nghị tại Oslando, ấp nhỏ gần Torino, Ý.
Back in December 1600, the Wender Renman held a synod, or conference, at Oslando, a hamlet near Torino, Italy.
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi lớn lên trong một ấp nhỏ, với những người dân thân thiện.
MY PAST: I grew up in a small clachan full of friendly people.
vừa nhỏ bé như một bưu điện ở dưới ấp.
and as small as a clachan post office.
ngay cả trường học ở một ấp ngoại thành nhỏ bé
even a school in a tiny rural hamlet
Để nghiên cứu , các nhà khoa học khảo sát 1,300 giáo viên và 10 trường học tham gia vào Chiến dịch ủng hộ đưa làm vườn vào trường học của Hiệp hội Làm vườn Hoàng Gia , gồm các trường tiểu học ở thành thị lớn tại Luân Đôn cho đến những trường làng nhỏ ở ấp Yorkshire .
For the study , researchers surveyed 1,300 school teachers and investigated 10 schools taking part in the RHS Campaign for School Gardening , ranging from a large urban primary school in London to a small village school in rural Yorkshire .
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân.