"Đầu Gối" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Đầu gối” trong tiếng Anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ Đầu gối
1. Đầu gối trong tiếng anh là gì
Đầu gối trong tiếng anh người ta gọi là Knee.
Knee được phiên âm là /niː/
Knee là khớp giữa phần trên và phần dưới của chân, nơi nó uốn cong ở giữa; khớp giữa của chân cho phép chân uốn cong
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- Paul got down on his knees and proposed to her.
- Paul quỳ xuống và cầu hôn cô.
- Trevor Forrester yelled something at her as he paddled past the spotlights, with pants packaged to his furry knees.
- Trevor Forrester hét lên điều gì đó với cô khi anh chèo thuyền qua ánh đèn sân khấu, với chiếc quần dài đến đầu gối đầy lông.
- Line employees took the team to a virtual halt in November, driving the already failing world to its knees.
- Các nhân viên của Line đã đưa nhóm tạm dừng ảo vào tháng 11, khiến thế giới vốn đã thất bại phải quỳ gối.
- It gave her chills, increased her heart rate, and softened her knees.
- Nó khiến cô ấy ớn lạnh, tăng nhịp tim và làm mềm đầu gối.
- Marion claimed that she could stand on her hands with her knees brought up near her chest.
- Marion tuyên bố rằng cô có thể đứng trên hai tay với đầu gối đưa lên gần ngực.
- Commoners who had assembled from the country dropped on their knees as the travelers approached.
- Những người dân thường tập hợp từ đất nước quỳ xuống khi các du khách đến gần.
- The crimson mists dissipated, and the lady knee, gathering up the fragments and sobbing quietly.
- Những đám sương mù đỏ thẫm tan biến, và đầu gối phụ nữ, gom lại những mảnh vỡ và khẽ nức nở.
- Even though they are tiny, your knees are required for virtually everything you perform with your legs. Your legs may bend and straighten as a result of their hinge motion, which is necessary for standing, walking, crouching, leaping, and turning.
- Mặc dù chúng rất nhỏ, nhưng đầu gối của bạn vẫn cần thiết cho hầu hết mọi thứ bạn thực hiện bằng chân. Chân của bạn có thể uốn cong và duỗi thẳng do chuyển động của bản lề, điều này cần thiết cho việc đứng, đi, cúi, nhảy và xoay người.
- The knee bone is, in a sense, related to the thigh bone, as the traditional song says. The knee is the joint wherein your thigh's femoral bone and your shin's tibial bone connect, enabling you to bend your knee. The shoulder joint enables you to kick, hop, run, and soar with your leg.
- Theo một nghĩa nào đó, xương đầu gối có liên quan đến xương đùi, như bài hát truyền thống nói. Đầu gối là khớp trong đó xương đùi của bạn và xương chày của ống chân bạn kết nối với nhau, giúp bạn có thể uốn cong đầu gối. Khớp vai cho phép bạn đá, nhảy, chạy và bay cao bằng chân.
Hình ảnh minh hoạ cho Đầu gối
3. Từ vựng liên quan đến Đầu gối
Từ vựng |
Ý nghĩa |
knee-deep |
Lên đến đầu gối của bạn |
knee-deep |
Cho đến khi một cái gì đó cao đến đầu gối của bạn |
knee-high |
Đủ cao để chạm đến đầu gối của bạn |
knee-high to a grasshopper |
cao đến đầu gối một con châu chấu (rất nhỏ; rất trẻ) |
knee-jerk |
Được tạo ra để phản ứng với một cái gì đó, mà không có bất kỳ suy nghĩ nghiêm túc nào |
knee-length |
Đủ dài để chạm đến đầu gối của bạn |
housemaid’s knee |
Một tình trạng trong đó khu vực xung quanh xương bánh chè trở nên sưng (= lớn hơn bình thường) và đau |
on bended knee(s) |
Nếu bạn yêu cầu một cái gì đó on bended knee(s), bạn yêu cầu nó một cách rất lo lắng và / hoặc khiêm tốn (= cho thấy bạn nghĩ rằng bạn kém quan trọng hơn người bạn đang yêu cầu) |
bring sb/sth to their knees |
để tiêu diệt hoặc đánh bại ai đó hoặc thứ gì đó |
take a knee |
quỳ gối (trong bóng đá Mỹ, của một tiền vệ) khuỵu gối sau khi nhận bóng, tạm thời dừng trận đấu quỳ xuống để phản đối sự đối xử bất công với người da đen, đặc biệt là bởi những người chơi thể thao trên sân trước một trận đấu |
at your mother's knee |
Nếu bạn học được điều gì đó at your mother's knee, bạn đã học được điều đó khi còn nhỏ: |
the bee’s knees |
một người hoặc một thứ xuất sắc |
bring something to its knees |
Ảnh hưởng xấu đến tổ chức, v.v. để tổ chức đó không còn hoạt động |
put somebody over your knee |
Trừng phạt ai đó bằng cách bắt họ nằm trên đầu gối của bạn và đánh vào mông của họ |
take a/the knee |
Quỳ gối nơi công cộng để phản đối việc đối xử bất công với người da đen |
weak at the knees |
hầu như không thể đứng vững vì xúc động, sợ hãi, bệnh tật, v.v. |
Hình ảnh minh hoạ cho Đầu gối
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Đầu gối” nhé.