"Lô Đất" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Lô đất là một khái niệm được nhắc đến rất nhiều trong các hoạt động quản lý và chuyển nhượng đất đai. Thế nhưng lô đất tiếng anh là gì thì rất ít ai có thể hiểu và sử dụng được. Vì thế, bài viết này Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn những gì liên quan đến lô đất, đồng thời giúp bạn có thể sử dụng từ trong thực tế một cách rất dễ dàng.
1. Lô Đất Tiếng Anh là gì?
Lô đất trong tiếng anh được thể hiện qua nhiều từ vựng khác nhau, tùy thuộc vào mỗi ngữ cảnh mà từ được diễn tả với ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, từ vựng thông dụng nhất của lô đất là Plot of Land.
Lô đất tiếng anh là gì?
Hiện nay, chưa có một khái niệm chính thức nào khi nó về lô đất. Thế nhưng chúng ta cũng có thể hiểu lô đất là một hay nhiều thửa đất liền kề nhau hay các phần đất được chia theo ranh giới tự nhiên và được miêu tả, quản lý thông qua hồ sơ địa chính sở hữu đất đai của địa phương, đồng thời được cấp quyền sử dụng đất cho người dân. Trong số trường hợp nhất định nào đó, lô đất cũng có thể hiểu là thửa đất.
Lô đất cần phải đảm bảo phần diện tích tối thiểu để được phân chia hay cấp phép sử dụng cho người dân. Những người được cấp quyền sử dụng lô đất phải tuân thủ theo những quy định của pháp luật trong việc xây dựng, khai thác, chuyển nhượng đất.
Trên thực địa, ranh giới phân chia được xác định bằng các góc, cạnh của thửa hoặc lô đất.
2. Từ vựng chi tiết về lô đất trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh của lô đất là Plot of Land.
Trong câu tiếng anh, Plot of Land đóng vai trò là một danh từ, vì vậy cách dùng từ rất đơn giản, cụm từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào tùy thuộc vào cách nói, diễn đạt và ngữ cảnh của người nói để làm câu có nghĩa trong cuộc giao tiếp, khiến người nghe không bị nhầm lẫn.
Plot of Land được phát âm trong tiếng anh như sau:
Theo Anh - Anh: [ plɒt əv lænd]
Theo Anh - Mỹ: [ plɑːt ʌv lænd]
Chi tiết về từ vựng lô đất trong tiếng anh
3. Ví dụ Anh Việt về lô đất trong tiếng anh
Để giúp bạn hiểu hơn về lô đất tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây:
- This plot of land belongs to the people living here, they have the right to use the land.
- Lô đất này thuộc quyền sở hữu của người dân sinh sống tại đây, họ có quyền sử dụng đất.
- This is a plot of land with great potential for development, but if you want to plan, you must have the consent of the land owner.
- Đây là lô đất có nhiều tiềm năng phát triển nhưng muốn quy hoạch phải được sự đồng ý của chủ đất.
- He is looking to buy a plot of land in Tan Binh District, Ho Chi Minh City with the land plot area of 8x6.5m (50m2 of residential land).
- Anh đang muốn mua một lô đất tại Quận Tân Bình, Tp.HCM với diện tích lô đất là 8 x 6,5m (50m2 thổ cư).
- A plot of land will have an area of about 36m2, but depending on the population density of each locality, the plot area can flexible.
- Một lô đất sẽ có diện tích khoảng 36m2, tuy nhiên tùy theo mật độ dân cư của từng địa phương mà diện tích lô đất có thể linh hoạt.
- I am looking for a plot of land in the suburbs of Hanoi for planning, an area of about 100m2, can you help me?
- Tôi đang tìm một lô đất ở ngoại thành Hà Nội để quy hoạch, diện tích khoảng 100m2, anh có thể tư vấn giúp tôi được không?
- This plot of land has an area of 10 x 12 m and 47m2 of residential land, if you have a need, you can contact me.
- Lô đất này có diện tích 10 x 12 m và 47m2 đất thổ cư, nếu bạn nào có nhu cầu thì hãy liên hệ với mình nhé.
- She bought a 1,200 square meter plot of land, now she can split it into lots and a minimum area of 70 or 110 square meters.
- Cô ấy mua một lô đất rộng 1.200m2, bây giờ cô ấy có thể tách thành nhiều lô và diện tích tối thiểu là 70 hoặc 110m2.
- This plot of land is located on Nguyen Cuu Van Street, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City with an area of about 93m2.
- Lô đất này nằm trên đường Nguyễn Cửu Vân, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh với diện tích khoảng 93m2.
Ví dụ chi tiết về lô đất trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- piece of land: mảnh đất
- Ground: mặt đất
- Soil: đất trồng trọt.
- Space: một khu đất rộng không có nhà cửa.
- Plot: một mảnh đất nhỏ dùng cho việc xây dựng, trồng rau
- Earth: đất
- measured area of land: diện tích đất đo được
- a building plot: một miếng đất xây dựng
- a vegetable plot: miếng đất trồng rau
- a small plot of land: một lôđất nhỏ
Với những thông tin trên đây chắc hẳn bạn đã hiểu lô đất tiếng anh là gì? Để nhanh chóng cải thiện và nâng cao trình độ tiếng anh của mình thì bạn hãy cố gắng lựa chọn cho mình một phương pháp học phù hợp và thường xuyên ôn tập lại từ vựng cũng như hiểu rõ ngữ nghĩa để tránh dùng nhầm lẫn trong câu nhé!