"Hòa Giải" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi xảy ra các tranh chấp của một sự vật, sự việc nào đó, có thể có rất nhiều cách để chúng ta giải quyết những vấn đề này. Các cách giải quyết có thể thực hiện là kiện tụng, bồi thường hay hòa giải,...Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ hòa giải trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ hòa giải để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động.. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến cụm từ hòa giải trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ hòa giải có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


hòa giải tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Hòa Giải trong tiếng anh là gì

 

1.Hòa Giải trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Hoà giải có thể được hiểu là một phương thức giải quyết tranh chấp với sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian hoà giải để hỗ trợ, thuyết phục các bên tranh chấp tìm kiếm các giải pháp nhằm loại trừ tranh chấp đã phát sinh hay để điều chỉnh cách bạn nghĩ về một thực tế hoặc tình huống trái ngược với một thực tế hoặc tình huống khác để bạn có thể chấp nhận cả hai

Trong tiếng anh, Hòa Giải được viết là:

reconcile (verb)

Cách phát âm:US  /ˈrek·ənˌsɑɪl/

                     UK /ˈrek·ənˌsɑɪl/

Nghĩa tiếng việt: hòa giải

Nghĩa tiếng anh: to find a way in which two situations or beliefs that are opposed to each other can agree and exist together, to adjust the way you think about a fact or situation that is opposed to another fact or situation so that you can accept both

Loại từ: Động từ


hòa giải tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Hòa Giải trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Hòa Giải trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • As you can see, If two people are reconciled, they become friendly again after having argued so seriously that they kept apart
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, Nếu hai người được hòa giải, họ trở nên thân thiện trở lại sau khi tranh cãi nghiêm trọng đến mức họ phải xa nhau
  •  
  • Lisa says that It's difficult to reconcile such different points of view.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng thật khó để dung hòa những quan điểm khác nhau như vậy.
  •  
  • We were finally reconciled with each other, after not speaking for nearly five years.
  • Dịch nghĩa: Cuối cùng chúng tôi cũng đã hòa giải với nhau, sau gần năm năm không nói chuyện.
  •  
  • After three years of not speaking to one another, the two brothers were finally reconciled.
  • Dịch nghĩa: Sau ba năm không nói với nhau lời nào, cuối cùng hai anh em cũng được hòa giải.
  •  
  • She has reconciled himself to the loss of the election and is moving on.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy đã tự hòa giải với thất bại trong cuộc bầu cử và đang tiếp tục.
  •  
  • They need to reconcile all transactions with the bank statements and cancelled cheques.
  • Dịch nghĩa: Họ cần đối chiếu tất cả các giao dịch với bảng sao kê ngân hàng và séc đã bị hủy.
  •  
  • This problem is that each player's use indirectly interferes with the other's use and that some arrangement is necessary to reconcile both uses.
  • Dịch nghĩa: Vấn đề này là việc sử dụng của mỗi người chơi gián tiếp can thiệp vào việc sử dụng của người kia và cần có sự sắp xếp nào đó để dung hòa cả hai mục đích sử dụng.
  •  
  • Each differs in some respects from the others, and no attempt has been made to reconcile these differences.
  • Dịch nghĩa: Mỗi cái khác nhau ở một số khía cạnh và không có nỗ lực nào được thực hiện để điều hòa những khác biệt này.
  •  
  • We were doing so in a way that attempted to reconcile two very different imperatives.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi làm như vậy theo cách cố gắng dung hòa hai mệnh lệnh rất khác nhau.
  •  
  • In considering those dimensions, the real and dynamic nature of reconciling work and family life becomes more apparent.
  • Dịch nghĩa: Khi xem xét các khía cạnh đó, bản chất thực sự và năng động của việc dung hòa công việc và cuộc sống gia đình trở nên rõ ràng hơn.
  •  
  • We might be reconciled by specifying which types of media have what types of effects on which types of people.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta có thể hòa giải bằng cách chỉ định loại phương tiện nào có những loại tác động lên loại người nào.
  •  
  • That proposal could reconcile the apparently discrepant findings that, in animals, the hippocampus participates in spatial memory, whereas in humans, it participates in declarative memory.
  • Dịch nghĩa: Đề xuất đó có thể dung hòa những phát hiện có vẻ khác biệt rằng, ở động vật, hồi hải mã tham gia vào trí nhớ không gian, trong khi ở người, nó tham gia vào trí nhớ khai báo.

 

3. Một số từ liên quan đến từ Hòa Giải trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

hòa giải tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Hòa Giải trong tiếng anh là gì

 

Từ "reconcile" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

accepting

chấp nhận

accreditation

công nhận

 

Hy vọng rằng, bài viết về từ Hòa Giải trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !