Back On là gì và cấu trúc cụm từ Back On trong câu Tiếng Anh
Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về một cụm từ không còn quá xa lạ với người học tiếng Anh - Back on. Nó thường xuất hiện rất nhiều cả trong giao tiếp thường nhật cũng như trong các đề thi, đề kiểm tra. Vậy bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của nó hay các từ vựng liên quan đến nó là gì chưa? Có phải nó mang nghĩa ngược lại với Back off hay không? Hãy theo dõi bài viết sau đây để nhìn xem cụm từ này có điểm gì đặc biệt bạn nhé!
1. Back on trong tiếng Anh nghĩa là gì?
Về mặt phát âm, Back on là một cụm từ với sự kết hợp của hai từ riêng lẻ Back /bæk/ và On /ɑːn/.
Về mặt định nghĩa, Back on trong tiếng Anh được dịch là xảy ra một lần nữa, vẫn tiếp tục, không bị hủy bỏ.
(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Back on trong tiếng Anh)
Ví dụ:
-
This detective series is back on! It will be quickly sold out because of its limited version.
-
Bộ truyện trinh thám này đã trở lại! Nó sẽ nhanh chóng được bán hết vì phiên bản giới hạn của nó.
-
Anne is back on persuading her parents to let her take a swimming class.
-
Anne một lần nữa thuyết phục bố mẹ cho cô tham gia một lớp học bơi.
-
Fortunately, the show was still back on despite bad weather conditions.
-
May mắn thay, buổi biểu diễn vẫn được diễn ra/không bị hủy bỏ bất chấp điều kiện thời tiết xấu.
-
A TV game show called "Nhanh Nhu Chop" will be back on HTV3 channel from this weekend.
-
Game show truyền hình “Nhanh Như Chớp” sẽ trở lại trên kênh HTV3 từ cuối tuần này.
2. Một số cụm từ, thành ngữ thông dụng với Back on trong tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho cụm từ Back on trong tiếng Anh)
Cụm từ, thành ngữ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
Go back on sth |
Không giữ lời hứa hoặc thay đổi quyết định hoặc thoả thuận |
|
Fall back on sth |
Sử dụng một thứ gì đó, đặc biệt là một hình thức hỗ trợ tài chính, khi những thứ khác không thành công |
|
Hold back on sth |
Đợi một khoảng thời gian trước khi làm điều gì đó |
|
Be on sb's back |
Chỉ trích ai đó nhiều lần theo cách khó chịu |
|
A pat on the back |
Khen ngợi ai đó, cái gì đó |
|
On the back burner |
Cái gì đó tạm thời không được xử lý hoặc xem xét, đặc biệt là vì nó không khẩn cấp hoặc quan trọng |
|
On back order |
Được yêu cầu cho một thời gian trong tương lai khi nó hoặc họ sẽ có sẵn để mua |
|
Be back on your feet |
Khỏe mạnh trở lại sau một thời gian ốm đau |
|
Turn your back on sth |
Ngừng tham gia vào một cái gì đó |
|
Turn your back on sb |
Từ chối giúp đỡ ai đó, quay lưng lại với ai đó |
|
Rein back on sth |
Kiểm soát một cái gì đó và ngăn nó tăng lên |
|
Throw sb back on their own resources |
Buộc ai đó tự chăm sóc mình mà không cần sự giúp đỡ của người khác |
|
Hy vọng bài tổng hợp trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa của cụm từ “back on” trong tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó chúng mình có một mẹo nhỏ mách bạn dễ dàng ghi nhớ cụm từ này lâu hơn đó chính là hãy note lại và gắn lên góc học tập của bạn, nhìn thấy nó mỗi ngày cũng là một cách hay để sử dụng thật thành thạo đấy. Hãy theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích hơn, chúc bạn thành công và luôn ủng hộ Studytienganh!