Hang Up là gì và cấu trúc cụm từ Hang Up trong câu Tiếng Anh
Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ hang up là gì. Các bạn đã biết gì về hang up rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về hang up là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy! Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Hang Up nghĩa là gì
Ảnh minh họa hang up là gì
Hang up trong câu là một cụm động từ hoặc một danh từ. Là một từ thuộc cấp độ B1. Cùng theo dõi studytienganh để chúng ta có thể biết thêm nhiều cụm từ thú vị khác nữa nhé!
Hang up có cách phát âm theo IPA là / ˈHæŋ ʌp /
Hang up có 3 nghĩa khác nhau : cúp máy, treo lên và danh từ chỉ trạng thái lo lắng bồn chồn.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Hang Up
Hang up có 3 cách sử dụng trong câu.
Chúng ta thường gặp hang up với nghĩa này nhất, hang up theo từ điển Oxford định nghĩa là hành động kết thúc một cuộc gọi bằng cách nhấn nút kết thúc cuộc thoại hoặc bỏ điện thoại xuống. Theo tiếng Việt chúng ta có thể dịch là cúp máy.
Ảnh minh họa hang up là gì
Với nghĩa này, hang up là một cụm động từ và đóng vai trò như một nội động từ. Cấu trúc của hang up trong câu như sau
S + hang up
Lưu ý : Tùy thuộc vào thì và chủ ngữ mà chúng ta có cách chia cụm động hang up khác nhau.
Ví dụ:
-
After she hung up, I just remembered what I wanted to say.
-
Sau khi cô ấy cúp máy, tôi mới nhớ ra những cái gì mà tôi muốn nói.
-
Please don’t hang up. Could you give me a favor?
-
Đừng cúp máy. Xin hãy giúp đỡ tôi.
-
Why did you hang up ? Your action shows that I don't respect me.
-
Tại sao em cúp máy ? Hành động của em chứng tỏ em không tôn trọng anh.
Ngoài ra hang up còn được dùng với nghĩa là treo lên. Với nghĩa này thì như cách dịch từng chữ của cụm động từ hang up.
Ảnh minh họa hang up là gì
Hang có nghĩa là treo
up có nghĩa là lên,trên.
Hang up có nghĩa treo lên. Theo oxford định nghĩa thì hang up được dùng khi hoàn thành việc sử dụng một vật gì đó cho lần cuối cùng.
Với nghĩa này hang up được dùng như một ngoại động từ
S + hang up + O
Lưu ý : Tùy thuộc vào thì và chủ ngữ mà chúng ta có cách chia cụm động hang up khác nhau.
Ví dụ:
-
He needs to hang up his football shoes because of a leg injury. How can he suffer such a thing ?
-
Anh ấy cần phải treo đôi giày bóng dã của mình lên. Làm sao anh ấy có thể trải qua được điều đó đây ?
-
Does Kathy say that she will hang up her dancing shoes if she loses this competition, doesn’t it ?
-
Có phải Kathy nói rằng cô ấy sẽ treo giày khiêu vũ nếu cô ấy thua trận đấu này ?
-
Everything was fine. Hang up your guns.
-
Mọi thứ giờ đã ổn. Treo súng bạn lên đi.
Ngoài là một cụm động từ ra, hang up còn là một danh từ để chỉ cảm xúc của bạn khi có một vấn đề gì đó làm bạn lo lắng, bồn chồn.
Ví dụ :
-
He got a real hang-up when he finished the entrance exam.
-
Anh ấy đã rất lo lắng khi anh ấy hoàn thành xong bài kiểm tra đầu vào.
-
Everyone has their hang-up. We need to find a way to overcome.
-
Mỗi người có nỗi lo lắng riêng của họ. Chúng ta cần tìm cách để vượt qua.
-
Hang-ups help me grow up day by day.
-
Những nỗi lo giúp tôi trưởng thành từng ngày
Một số cụm từ liên quan
Sau đây, mình sẽ cung cấp cho bạn một vài cụm động từ tương tự như hang up. Các giới từ khác kết hợp với động từ hang, để các bạn có thể dễ phân biệt và dễ nhớ hơn.
Cụm động từ |
Nghĩa của cụm động từ |
Hang about / around |
lảng vảng; dành thời gian ở nơi nào; hoặc đợi ai ở gần. |
Hang back |
không đi được nữa, rút lui hoặc tự ti về bản thân. |
Hang in there |
không bỏ cuộc; kiên nhẫn chờ đợi. |
Hang on |
đợi, tồn tại hay giữ chặt. |
Hang onto |
giữ điều gì |
Hang out |
dành nhiều thời gian cho ai, đi ra ngoài |
Hang with |
dành thời gian ở cùng ai |
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn vì đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ một tuần học tập năng suất và gặt hái thêm được nhiều kiến thức tiếng Anh với studytienganh. Kiến thức của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của chúng mình. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết lần sau.