"Bàn Trang Điểm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong quá trình hội nhập như hiện nay thì tiếng Anh là một ngôn ngữ khá phổ biến. Lượng kiến thức khổng lồ của nó cũng gây ra không ít khó khăn cho người học. Vậy nên các trang web học tiếng Anh ngày càng phổ biến hơn. Trang web của chúng tôi cũng được người học đánh giá khá cao nhờ các bài viết chất lượng và lượng kiến thức cập nhật theo xu hướng.
Đội ngũ làm việc uy tín mang đến cho người học những nguồn kiến thức chính xác. Thêm vào đó là nội dung và các ví dụ độc đáo được bổ sung vào mỗi bài viết. Người học luôn được học tập trong một môi trường đạt chất lượng tốt và các kiến thức mới lạ.
(Hình ảnh minh họa cho từ Bàn Trang Điểm)
Từ khóa hôm nay chúng ta tìm hiểu là từ Bàn Trang Điểm. Bàn Trang Điểm nghĩa là gì? Bàn Trang Điểm được dịch ra tiếng Anh là từ nào? Cấu trúc và ngữ pháp của cụm từ Bàn Trang Điểm được bổ sung như thế nào? Tất cả các thắc mắc của người học sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay.
Bàn Trang Điểm tiếng Anh là Dressing Table. Dressing Table được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ Bàn Trang Điểm (Dressing Table), định nghĩa, cấu trúc, ví dụ và các thông tin chi tiết của từ vựng này. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
1 Bàn Trang Điểm trong Tiếng Anh là gì
Bàn Trang Điểm tiếng anh là Dressing Table.
Dressing Table là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/ theo từ điển Cambridge.
Từ Bàn Trang Điểm (Dressing Table) được sử dụng phổ biến trong thời đại hiện nay. Việc làm đẹp và trang điểm không thể thiếu đối với phụ nữ hiện đại. Làm đẹp cho bản thân và sống đẹp là xu hướng mới nhất của phụ nữ. Phụ nữ và trang điểm luôn đi đôi với nhau.
Bàn Trang Điểm là thứ không thể thiếu trong quá trình trang điểm của phụ nữ. Đây là vật dụng được đầu tư nhiều nhất của phụ nữ hiện đại. Người học cần sử dụng chính xác và hợp lý từ khóa để đảm bảo quá trình nghiên cứu dễ dàng hơn. Đây là một thách thức của người học. Bài viết sẽ đưa ra các ví dụ để giúp người học dễ dàng nghiên cứu từ khóa Bàn Trang Điểm.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Định nghĩa của cụm từ Bàn Trang Điểm (Dressing Table) đã được nêu ở trên phần nào đã giúp người học hiểu được từ khóa. Tiếp theo là thông tin chi tiết của từ vựng và các ví dụ được bổ sung sau đây. Hãy cùng theo dõi nhé!
(Hình ảnh minh họa cho từ Bàn Trang Điểm)
Hãy theo dõi các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về từ Uncomely nhé!
Ví dụ:
-
Anna saw: Dressing table with makeup, knick-knacks.
-
Anna nhìn thấy: Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt.
-
-
Tom had not noticed this before because he had walked straight to the dressing- table.
-
Tom đã không nhận thấy điều này trước đó vì anh đã đi thẳng đến bàn trang điểm.
-
-
Nina’s room has an existing sofa and a dressing table.
-
Phòng của Nina có sẵn một chiếc ghế sofa và một bàn trang điểm.
-
-
The poor woman went on while, with the same movement, she glanced, on Nina’s dressing table, at the face of her watch.
-
Người phụ nữ tội nghiệp tiếp tục, với động tác tương tự, bà ấy liếc nhìn đồng hồ đeo tay trên bàn trang điểm của Nina.
-
-
She said to Anna, who was rearranging the bottles and brushes on the dressing table. "You can go”.
-
Cô nói với Anna, người đang sắp xếp lại chai lọ và bàn chải trên bàn trang điểm. "Bạn có thể đi”.
-
-
Nina found herself in the low chair before the dressing table, with her hair already tumbling about her ears under ten eager, but very gentle fingers.
-
Nina thấy mình đang ngồi trên chiếc ghế thấp trước bàn trang điểm, với mái tóc xõa ngang tai dưới mười ngón tay háo hức nhưng rất dịu dàng.
-
-
Tom went in out of curiosity, you know, and there is a small chiffonier and a dressing table. You know how dear Jimmy wanted a chiffonier like that and how we had a dispute about it.
-
Tom đã đi vào vì tò mò, bạn biết đấy, và có một cái tủ lạnh nhỏ và một cái bàn trang điểm. Bạn biết Jimmy yêu quý muốn có một chiếc chiffonier như thế nào và chúng tôi đã tranh cãi về điều đó như thế nào.
-
-
Lolly caught a glimpse of herself in the mirror of the dressing table. And what she saw sent such a flush of rosy color to her cheeks that - she only flushed the more at the sight.
-
Lolly thoáng thấy mình trong gương trên bàn trang điểm. Và những gì cô ấy nhìn thấy đã khiến đôi má cô ửng hồng đến mức - cô ấy chỉ càng đỏ bừng hơn khi nhìn thấy.
-
-
A compact Gainsborough dressing table from Marks & Spencer, has six drawers and a lift-up mirror.
-
Bàn trang điểm Gainsborough nhỏ gọn của Marks & Spencer có 6 ngăn kéo và gương nâng.
(Hình ảnh minh họa cho từ Bàn Trang Điểm)
Bài viết chúng tôi mang đến kiến thức chính xác cung cấp cho người học tiếng Anh. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé! Cảm ơn các bạn đã tin tưởng và theo dõi trang web của chúng tôi.