Real Estate là gì và cấu trúc cụm từ Real Estate trong câu Tiếng Anh
Real là gì chắc hẳn ai cũng biết vì đây là một từ khá quen thuộc, gần gũi. Còn estate có thể nghe hơi lạ, vì nó khá ít được sử dụng trong tiếng anh thường nhật. Tuy nhiên thì khi real được kết hợp với estate lại tạo nên một từ được sử dụng rộng rãi và nghe có chút gì đấy “sang chảnh”. Để tìm hiểu cái “sang chảnh chanh sả” ấy thì chúng ta cùng theo dõi bài học về Real estate này nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Real estate
1. Real estate là gì
Real estate là tuy là hai từ ghép lại nhưng chỉ được coi như là một danh từ, được phiên âm là /ˈriː.əl ɪˌsteɪt/
Real estate is defined as a kind of property which is in the form of land and / or buildings.
Bất động sản được định nghĩa là một loại tài sản ở dạng đất và / hoặc các tòa nhà.
2. Các cụm từ liên quan đến real estate và ví dụ minh hoạ
Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ liên quan đến Real estate và ví dụ minh hoạ
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Real estate tax / property tax |
Thuế bất động sản (một loại thuế dựa trên giá trị của các tòa nhà hoặc đất đai) |
|
Real estate agency / estate agency / Real estate office |
Cơ quan bất động sản (một doanh nghiệp sắp xếp việc bán, cho thuê hoặc quản lý nhà, đất và các tòa nhà cho chủ sở hữu của họ) |
|
Real estate agent / estate agent / Real estate broker |
người sắp xếp việc bán, cho thuê hoặc quản lý nhà, đất và các tòa nhà cho chủ sở hữu |
|
Real estate loan / property loan |
Cho vay bất động sản (một khoản vay được sử dụng để mua đất hoặc các tòa nhà) |
|
Real estate market |
Thị trường bất động sản (mua bán đất và các tòa nhà) |
|
Commercial real estate |
Bất động sản thương mại (đất và công trình sử dụng để kinh doanh) |
|
Real estate company |
Công ty bất động sản (một công ty mua, bán và cho thuê tài sản) |
|
Real estate developer |
Người phát triển bất động sản (một người có công việc liên quan đến việc mua bán các tòa nhà và đất đai, và sắp xếp cho các tòa nhà mới được xây dựng) |
|
Real estate development |
Phát triển bất động sản (một nhóm các tòa nhà tương tự được xây dựng trong một khu vực bởi một nhà phát triển cụ thể (= công ty mua đất và xây dựng nhà ở, văn phòng, v.v. trên đó)) |
|
Real estate investment / property investment |
Đầu tư bất động sản (đầu tư vào đất và các tòa nhà, hoặc một khoản đầu tư vào đất và các tòa nhà) |
|
Real estate management / property management |
Quản lý bất động sản (kinh doanh quản lý đất đai và các tòa nhà, bao gồm các hoạt động như giữ các tòa nhà trong tình trạng tốt và tổ chức cho thuê tài sản) |
|
Real estate manager |
Nhân viên quản lý bất động sản (người chịu trách nhiệm quản lý đất đai và các tòa nhà cho một công ty hoặc trong một khu vực cụ thể, bao gồm các hoạt động như giữ các tòa nhà trong tình trạng tốt và tổ chức cho thuê tài sản) |
|
Real estate investment trust |
ủy thác đầu tư bất động sản (ở Mỹ, một thỏa thuận tài chính trong đó một công ty đầu tư tiền vào các tòa nhà và đất đai cho các cổ đông nhận được lợi thế về thuế từ khoản đầu tư của họ cũng như tiền lãi trên số tiền đã đầu tư) |
|
Hình ảnh minh hoạ cho Real estate
Bài học tuy có hơi nhiều cụm từ gây choáng ngợp về chủ đề Real estate nhưng sẽ vô cùng hữu ích cho người học tiếng anh, đặc biệt là những ai theo ngành kinh doanh bất động sản. Hy vọng các bạn cảm thấy thích bài học này. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh nhé