"Kim Cương" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Vẻ đẹp của những viên kim cương khiến bất cứ ai cũng mơ ước được nhìn ngắm hay sở hữu. Nhắc đến kim cương là nói đến sự sang trọng và cao cấp. Không chỉ ở Việt Nam mà mọi nơi trên thế giới đều yêu thích kim cương. Vậy cách gọi kim cương tiếng Anh là gì? Cùng theo dõi với studytienganh bạn nhé!
Kim Cương trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, kim cương gọi là Diamond
Có lẽ từ Diamond nhiều người không còn xa lạ mà được nghe nhắc đến nhiều lần trong cuộc sống, phim ảnh, ca nhạc. Bởi Diamond trong tiếng Việt là kim cương - tên gọi của một tinh thể dạng đặc thù của cacbon có khả năng khúc xạ cực tốt và độ cứng cực cao nên được sử dụng trong kim hoàn và các ngành công nghiệp cao.
Kim cương là một loại khoáng sản quý, mang giá trị cao nhưng không có nhiều trong tự nhiên.
Hình ảnh minh họa cho bài viết giải thích kim cương tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Diamond
Phát âm Anh - Anh: /ˈdaɪə.mənd/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈdaɪə.mənd/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a transparent, extremely hard precious stone that is used in jewellery, and in industry for cutting hard things
Nghĩa tiếng Việt: Kim cương - một loại đá quý trong suốt, cực kỳ cứng được sử dụng trong đồ trang sức và trong ngành công nghiệp để cắt những thứ cứng
Trong tiếng Anh, kim cương là Diamond
Ví dụ Anh Việt
Studytienganh mời bạn xem một số ví dụ Anh - Việt dưới đây có sử dụng từ Diamond - kim cương để nhanh chóng ghi nhớ hơn.
-
She had worked in the diamond mines of South Africa.
-
Cô đã từng làm việc tại các mỏ kim cương ở Nam Phi.
-
The large central diamond is surrounded by eight smaller stones.
-
Viên kim cương lớn ở trung tâm được bao quanh bởi tám viên đá nhỏ hơn.
-
Her father struck it rich in the diamond business.
-
Cha cô ấy đã làm giàu nhờ kinh doanh kim cương.
-
He gave me a hugely expensive diamond ring.
-
Anh ấy đã tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương cực kỳ đắt tiền.
-
It was a beautiful necklace with a diamond pendant.
-
Đó là một sợi dây chuyền tuyệt đẹp với mặt dây kim cương.
-
Figure 3 shows results for s = 0.6 (the plot with stars) and s = 1.2 (the plot with diamonds), both cases representing incomplete pass-through.
-
Hình 3 cho thấy kết quả cho s = 0,6 (ô có các ngôi sao) và s = 1,2 (ô có kim cương), cả hai trường hợp đều thể hiện sự truyền qua không hoàn toàn.
-
A map of all our simulations used in the present paper is given in figure 1, where the steady wave trains are shown as open diamonds.
-
Bản đồ của tất cả các mô phỏng của chúng tôi được sử dụng trong bài báo này được đưa ra trong hình 1, nơi các đoàn tàu sóng ổn định được thể hiện như những viên kim cương mở.
-
The diamonds and crosses indicate the current locations of the observer and the evader, respectively.
-
Các viên kim cương và hình chữ thập lần lượt chỉ ra vị trí hiện tại của người quan sát và người trốn tránh.
-
Not 'for the chamber full of diamonds ' would he gamble his enterprise against a single, merciful warning.
-
Không phải vì 'căn phòng chứa đầy kim cương' anh ta sẽ đánh cược công việc kinh doanh của mình với một lời cảnh báo nhân từ duy nhất.
-
Each vertical line represents the 10th to 80th percentile range for each year, and the diamonds indicate the median valuation error.
-
Mỗi đường thẳng đứng đại diện cho phạm vi phân vị thứ 10 đến 80 cho mỗi năm và các viên kim cương chỉ ra sai số định giá trung bình.
-
During the 1950s and 1960s, diamonds accounted for about 50 per cent of the country's foreign exchange.
-
Trong những năm 1950 và 1960, kim cương chiếm khoảng 50% lượng ngoại hối của đất nước.
-
Filled diamonds represent cells that were peripherally modulated, and open circles represent cells that were not influenced by peripheral stimulation.
-
Những viên kim cương lấp đầy đại diện cho các tế bào đã được điều chỉnh ngoại vi, và các vòng tròn mở đại diện cho các tế bào không bị ảnh hưởng bởi kích thích ngoại vi.
Diamond - kim cương là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Một số từ mở rộng của Diamond đã được đội ngũ studytienganh tổng hợp trong bảng sau để người học tiên theo dõi.
Từ/ Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
Gold |
vàng |
|
silver |
bạc |
|
valuable |
quý giá |
|
Luxury |
cao cấp |
|
elegance |
sang trọng |
|
jewelry |
trang sức |
|
sparkle |
lấp lánh |
|
Studytienganh đã vừa gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ kim cương trong tiếng Anh, chúng tôi mong rằng sẽ khiến việc học tập tiếng Anh của bạn trở nên dễ dàng hơn.