Fed Up là gì và cấu trúc cụm từ Fed Up trong câu Tiếng Anh
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Fed Up chưa? Cách phát âm của cụm từ Fed Up là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Fed Up trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Fed Up là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Fed Up trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Fed Up và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Fed up nghĩa là gì trong tiếng anh
Chúng mình đã chia bài viết thành 3 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Fed Up có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Fed Up trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Fed Up trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Phần 3: một số từ liên quan đến cụm từ Fed up trong tiếng anh. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.
1. Fed Up có nghĩa là gì?
Fed Up là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Fed Up” là một Cụm từ này có nghĩa là chán ngấy cái gì rồi,chán trường, chán ngắt, ngán đến tận cổ. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.
Fed up(adjective)
Cách phát âm:UK /ˌfed ˈʌp/
US /ˌfed ˈʌp/
Nghĩa tiếng việt : Chán, buồn chán,ngán đến tận cổ.
Loại từ: Tính từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Fed up nghĩa là gì trong tiếng anh
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Fed Up trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây của StudyTienganh nhé.
Ví Dụ:
- I'm fed up with cleaning up after you all the time.
- Dịch nghĩa: Tôi chán ngấy với việc dọn dẹp sau bạn suốt thời gian qua
- She was fed up with doing all the work.
- Dịch nghĩa: Cô ấy đã chán với việc làm tất cả công việc.
- He was fed up with them arresting me and canceling our arrangement.
- Dịch nghĩa: anh ấy đã chán với việc họ bắt giữ tôi và hủy bỏ sự sắp xếp của chúng tôi.
- I'm a bit fed up with Linda at the moment.
- Dịch nghĩa: Tôi hơi chán với linda vào lúc này.
- I was a bit lonely and fed up at the time and she took me under her wing.
- Dịch nghĩa: Lúc đó tôi hơi cô đơn và chán ngấy và cô ấy đã đưa tôi đi theo hướng dẫn dắt của cô ấy.
- After eating continuously for 8 hours.I'm fed up
- Dịch nghĩa: sau khi ăn liên tục trong 8 giờ. Tôi chán ăn
2. Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Fed up trong câu tiếng anh.
Trong tiếng anh, Cấu trúc cụm từ Fed Up là
Cụm từ Fed Up + with something |
Nghĩa tiếng việt: rất chán, cực chán, Chán ngấy tận cổ cái gì đó rồi, mệt mỏi với điều gì đó,..
Ví Dụ:
- He's really fed up of having to talk to you over and over again
- Dịch nghĩa: Anh ấy thực sự chán ngấy khi phải trò chuyện với bạn hết lần này đến lần khác.
- He complains too much. I'm really fed up with these complaints.
- Dịch nghĩa: Anh ấy than phiền quá nhiều. Tôi thực sự rất mệt mỏi với những lời than phiền này
- I'm fed up with this crap!
- Dịch nghĩa: Tôi chán ngấy mấy chuyện tào lao này
- My boyfriend told me he's fed up with my negative attitude
- Dịch nghĩa: Bạn trai tôi nói với tôi rằng anh ấy chán ngấy với thái độ tieu cực của tôi
- I want to swith banks, I'm sofed up with mine
- Dịch nghĩa: Tôi muốn chuyển đổi ngân hàng khác. Tôi đã quá chán với ngân hàng của tôi rồi
- She finally quit her job. I guess she got fed up of being taken advantage of
- Dịch nghĩa: Cuối cùng cô ấy đã bỏ việc, Tôi đoán cô ấy đã chán với việc bị lợi dụng.
3. Một số từ liên quan đến cụm từ Fed up trong câu Tiếng Anh mà bạn cần biết.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Fed up trong tiếng anh
Dưới đây, Studytienganh đã tổng hợp một số cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa có liên quan đến chủ đề và cụm từ Fed up trong câu tiếng anh. Các bạn có thể tham khảo nhé
Từ/Cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
fullness |
Viên mãn |
bored |
Chán |
fed up with |
Chán Ngấy |
boring |
Nhàm chán |
fed up to the back teeth |
rất chán, mệt mỏi |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Fed Up trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.