Outstanding Balance là gì và cấu trúc cụm từ Outstanding Balance trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Outstanding Balance trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
outstanding balance trong Tiếng Anh
1. “Outstanding balance” trong Tiếng Anh là gì?
Outstanding Balance
Cách phát âm: /ˌAʊtˈstændɪŋ ˈbæləns/
Loại từ: Danh từ
Định nghĩa:
Outstanding balance: Số dư chưa thanh toán, số dư chưa kết.
- Outstanding balance is an economics term that most economics majors should know. Because this is a term that will be used a lot in the future. It is very important to be familiar with the terms as well as master the definition of the term at the present time.
- Số dư chưa thanh toán là một thuật ngữ trong ngành kinh tế mà hầu hết những sinh viên chuyên ngành kinh tế đều phải biết. Bởi vì đây là một thuật ngữ sẽ được sử dụng nhiều trong tương lai. Việc làm quen với những thuật ngữ cũng như nắm vững định nghĩa về thuật ngữ ở thời điểm hiện tại là rất quan trọng.
- She's learning about outstanding balances and doesn't understand anything at all. I think she should hire an upperclassman to tutor or else she won't pass the course.
- Cô ấy đang học về số dư thanh toán và hoàn toàn không hiểu gì hết. Tôi nghĩ là cô ấy nên thuê một sinh viên khóa trên để dạy kèm nếu không thì cô ấy không thể qua môn.
2. Cách dùng “Outstanding balance” trong câu:
outstanding balance trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Your outstanding balance is the total number of invoices not billed to your credit card. It does not include any charges for unbilled advertising.
- Số dư chưa thanh toán của bạn là tổng số hóa đơn không được lập hóa đơn cho thẻ tín dụng của bạn. Nó không bao gồm bất kỳ cước phí nào cho quảng cáo chưa được lập hóa đơn.
Đối với câu này, cụm từ ” Your outstanding balance ” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
- The outstanding balance will be cleared once your charge is billed to the credit card. You can view a comprehensive summary of your charges in your payments manager.
- Số dư chưa thanh toán sẽ bị xóa sau khi khoản phí của bạn được lập hóa đơn cho thẻ tín dụng. Bạn có thể xem tóm tắt toàn diện của khoản phí trong trình quản lý thanh toán.
Đối với câu này, từ”outstanding balance” là chủ ngữ của câu.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- I pay my outstanding balance in full every month. Because I am very afraid of the account being closed and unusable. Not having a credit card while away from home is a nightmare and I don't want that to happen to me.
- Tôi đóng số dư nợ một cách đầy đủ cho thẻ tín dụng của tôi hằng tháng. Bởi vì tôi rất sợ việc tài khoản bị đóng và không thể sử dụng được. Việc không có thẻ tín dụng khi ở xa nhà là một cơn ác mộng và tối không muốn chuyện đó xảy ra với tôi.
Đối với câu này, từ”my outstanding balance” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- We are often concerned about your outstanding balance.
- Chúng tôi thường quan ngại đến số dư chưa thanh toán của bạn .
Đối với câu này, từ “ outstanding balance ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “concern”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The very important thing that you should not forget is an outstanding balance.
- Thứ rất quan trọng mà bạn không nên lãng quên nó chính là số dư chưa thanh toán.
Đối với câu này, từ “ mung bean ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The very important thing that you should not forget”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- He doesn't understand any other terms in economics except outstanding balance. This made me very surprised and did not know how he would pass the course.
- Anh ấy không hiểu bất kỳ điều khoảng về kinh tế nào ngoại trừ số dư chưa thanh toán. Điều đó là tôi khá ngạc nhiên và không hiểu bằng cách nào anh ấy vượt qua được môn học.
Đối với câu này, từ “except” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “outstanding balance ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
3. Những thuật ngữ kinh tế khác:
outstanding balance trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Accounts payable |
Nợ phải trả |
Accounts receivable |
Khoản thu |
Antitrust laws |
Luật chống độc quyền |
Appreciation |
Tăng giá trị của tài sản |
Balance of trade |
Cán cân thương mại |
Balance of payments |
Cán cân thanh toán |
Bank reserves |
Dự trữ ngân hàng |
Barter |
Chuyển đổi hàng hóa |
Blue-chip stocks |
Cổ phiếu thượng hạng |
Bond |
Trái phiếu |
Book value |
Giá trị trên sổ sách |
Broker |
Người môi giới |
Inflation |
Lạm phát |
Interest |
Lãi suất |
Leverage |
Đầu cơ vay nợ |
Liquidity |
Thanh khoản |
Market share |
Thị phần |
Market capitalization |
Thị giá vốn |
Maturity |
Kỳ hạn |
Monetary policy |
Chính sách tiền tệ |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “outstanding balance” trong Tiếng Anh nhé!!!