"Overhaul" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng luôn được cho là một trong những trở ngại lớn nhất trong bộ môn Tiếng Anh này. Nếu không biết cách học từ vựng sao cho hiệu quả, rất có thể bạn học Tiếng Anh sẽ bị đè bẹp bởi số lượng khổng lồ của nó. Lắng nghe những khó khăn khi học từ vựng Tiếng Anh, Studytienganh cho ra những bài viết cung cấp chi tiết, cụ thể các từ vựng có trong Tiếng Anh. Ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Overhaul qua câu hỏi : "Overhaul" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
1."Overhaul" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Trong Tiếng Anh, Overhaul có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là /əʊ.vəˈhɔːl/ và trong Anh-Mỹ là /oʊ.vɚˈhɑːl/.
- Trong Tiếng Anh, Overhaul được biết đến là một động từ. Overhaul có thể là thành phần chính cấu tạo nên thành phần vị ngữ cho câu. Đôi khi, nó có thể trở thành một danh động từ Overhauling và thực hiện các chức năng của một danh từ.
- Overhaul là một động từ có quy tắc. Ở thì tiếp diễn, ta thêm đuôi “-ing” và được Overhauling. Ở các thì quá khứ và hoàn thành, tương tự ta thêm đuôi “-ed” và được Overhauled.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: If we overhaul something, we will completely change it,especially by getting rid of some people or things and replacing them with others.
- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có thể hiểu Overhaul chính là hoạt động đại tu một thứ gì đó, tức ta hoàn toàn thay đổi một vật gì đó, đặc biệt là bằng cách loại bỏ một số người hoặc sự vật và thay thế họ bằng những người khác.
Hình ảnh minh học Overhaul trong Tiếng Anh.
- Để có thể hiểu rõ hơn về Overhaul hay đại tu trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
The ship was completely overhauled from 19 December 1957 to 21 March 1958 before returning to active service.
-
Con tàu được đại tu hoàn toàn từ ngày 19 tháng 12 năm 1957 đến ngày 21 tháng 3 năm 1958 trước khi hoạt động trở lại.
-
My restaurant has overhauled its menu, cutting portions and eliminating items with lots of calories.
-
Nhà hàng của tôi đã đại tu thực đơn, cắt giảm khẩu phần và loại bỏ các món chứa nhiều calo.
-
Phung town primary school chose to overhaul its curriculum by equipping classrooms with new technology.
-
Trường tiểu học thị trấn Phùng đã chọn phương án cải tiến chương trình học bằng cách trang bị công nghệ mới cho các phòng học.
-
From June–November, it made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia.
-
Từ tháng 6 đến tháng 11, nó thực hiện một chuyến hành trình khứ hồi trở lại Hoa Kỳ, trong đó nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và tập trận ngoài Yorktown, Virginia.
-
The government recently overhauled the healthcare system for its citizens.
-
Chính phủ gần đây đã đại tu hệ thống chăm sóc sức khỏe cho người dân.
-
Mechanics repaired and maintained aircraft and overhauled their engines.
-
Thợ cơ khí sửa chữa và bảo dưỡng máy bay và đại tu động cơ của chúng.
- Overhaul không chỉ là động từ, Overhaul còn là một danh từ. Nếu là một danh từ, Overhaul có nghĩa là cuộc đại tu, sự đại tu. Định nghĩa Tiếng Anh là: Overhaul is the act of completely changing something, especially by getting rid of some people or things and replacing them with others. Để có cái nhìn rõ hơn, ta cùng đến với ví dụ Anh-Việt:
-
MC8E and MCY-19 of the Bamboo airline underwent a significant overhaul at the end of the 2007s to stretch their service life another 10 years.
-
MC8E và MCY-19 của hãng hàng không Bamboo đã trải qua một cuộc đại tu đáng kể vào cuối những năm 2007 để kéo dài tuổi thọ của chúng thêm 10 năm.
-
MT-19 joined a convoy for Ha Long Bay and arrived without incident on 21 November and went to Hai Phong for an overhaul.
-
MT-19 tham gia một đoàn xe đến Vịnh Hạ Long và đến nơi mà không xảy ra sự cố vào ngày 21 tháng 11 và đến Hải Phòng để đại tu.
-
I am taking my motorbike in for an overhaul.
-
Tôi đang mang chiếc xe máy của mình đi đại tu.
-
Their gas turbine division is now a world market leader in the repair and overhaul of industrial gas turbines.
-
Bộ phận tuabin khí của họ hiện là công ty dẫn đầu thị trường thế giới về sửa chữa và đại tu các tuabin khí công nghiệp.
-
I heard that there is likely to be a major overhaul of the squad this winter.
-
Tôi nghe nói rằng có khả năng sẽ có một cuộc đại tu đội hình vào mùa đông này.
-
On 5 July, it arrived in Hanoi to commence overhaul at Phung Town.
-
Ngày 5 tháng 7, nó đến Hà Nội để bắt đầu đại tu tại thị trấn Phùng.
Hình ảnh minh họa Overhaul trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Overhaul trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Overhaul, chúng ta cùng tìm hiểu một số tứ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Refurb |
Tân trang lại |
Fix, repair |
Sửa chữa, tu sửa |
Restore |
Tu bổ |
Adjust |
Điều chỉnh |
Equip |
Trang bị |
Hình ảnh minh họa Overhaul trong Tiếng Anh.
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi "Overhaul" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Qua bài viết, chúng mình mong rằng các bạn đã hoàn toàn tự tin khi sử dụng Overhaul trong mọi trường hợp trong Tiếng Anh.