Hook Up là gì và cấu trúc cụm từ Hook Up trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ cụm động từ Hook up trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
hook up trong Tiếng Anh
1. “Hook up” trong Tiếng Anh là gì?
Hook up
Cách phát âm: /hʊk ˈʌp/
Loại từ: cụm động từ của Hook
2. Các định nghĩa của “hook up”:
hook up trong Tiếng Anh
Hook up: nối dây, từ được dùng để chỉ việc kết nối hai mảnh của điện hoặc điện tử thiết bị với nhau, hoặc để kết nối một mảnh của thiết bị với một máy tính hoặc cung cấp điện.
- If you want to print out documents, you need to hook up the printer to your laptop. That will help you print documents quickly and without having to go out to shop to have someone print them out for you.
- Nếu bạn muốn in tài liệu ra, bạn cần phải nối dây máy in với cái máy tính xách tay của bạn. Việc đó sẽ giúp bạn in tài liệu ra một cách nhanh chóng và không cần phải đi ra ngoài tiệm photo để nhờ người ta in ra giùm.
- In an e-sports competition, most electronic devices that require an internet connection are hooked up to the network via a network cable. This helps the network to maintain stability and does not affect the fairness of the competition.
- Trong cuộc thi đấu thể thao điện tử, hầu hết những thiết bị điện tử cần sự kết nối của internet thì đều được kết nối với mạng thông qua dây mạng. Điều này giúp cho mạng có thể giữ được sự ổn định và không làm ảnh hưởng đến tính công bằng của cuộc thi.
Hook up: từ này được dùng trong trường hợp nếu bạn kết nối với một địa điểm hoặc với internet, hoặc nếu bạn kết nối với thứ gì đó, bạn sẽ kết nối với nó thông qua mạng máy tính của mình.
- What I like most when I live in modern life is that I can stay at home and still be able to do a lot of things. Especially in case, I want to go to the library, I can turn on the computer because my computer hooks up to the library. I can access any PDF of the book I need.
- Điều tôi thích nhất khi tôi sống trong cuộc sống hiện đại đó chính là việc tôi có thể ngồi ở nhà mà vẫn có thể làm được rất nhiều thứ. Đặc biệt trong trường hợp tôi muốn đi đến thư viện, tôi có thể bật máy tính lên bởi vì máy tính tôi kết nối với thư viện. Tôi có thể truy cập bất kì bản PDF của cuốn sách tôi cần.
- Online learning makes it possible for us to get all the knowledge we need at home. I can hook up my online classroom to the internet.
- Việc học trực tuyến khiến cho chúng tôi có thể có được đầy đủ kiến thức tôi cần khi ở nhà. Tôi có thể kết nối lớp học trực tuyến với mạng internet.
Hook up: từ được dùng để nói việc kết nối một cái gì đó với một phần của thiết bị, đặc biệt là sử dụng một cái móc.
- We had to live in the countryside to experience it for a while. The first time we pulled the water up from the well was very difficult because we were not hooked up the barrel to the rope, making it impossible for the water to be pulled up.
- Chúng tôi phải sống ở vùng nông thôn để trải nghiệm một thời gian. Lần đầu tiên, chúng tôi kéo nước từ giếng lên rất khó khăn vì chúng tôi không quen móc nối của cái thùng với dây, khiến cho nước không thể kéo lên được.
Hook up: từ được dùng trong trường hợp hai người họ bắt đầu một mối quan hệ với nhau thường là về mặt tình dục hoặc họ bắt đầu làm một cái gì đó cùng nhau.
- I also just found out that those two have hooked up yesterday. This surprised me because he once told me that he would not meet anyone and stay single.
- Tôi cũng vừa mới biết việc hai người đó bắt đầu quen nhau ngày hôm qua. Việc này khiến tôi rất bất ngờ bởi vì anh ấy đã từng nói với tôi là sẽ không quen thêm một ai và duy trì cuộc sống độc thân.
- She told me about how she hooked up with a new friend through an online dating app. This surprised me very much because I didn't think a traditional person like her would get to know someone through the internet.
- Bạn ấy đã kể với tôi về việc bạn ấy đã quan hệ với một người bạn mới quen thông qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến. Việc này khiến tôi rất bất ngờ bởi vì tôi không nghĩ một người truyền thống như bạn ấy lại quan một người thông qua mạng.
3. Những từ đồng nghĩa với “hook up”:
hook up trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
connection |
kết nối |
interconnection |
sự kết nối |
linkage |
sự liên kết |
affiliation |
sự liên kết |
affinity |
sự giống nhau |
alliance |
liên minh |
association |
sự liên kết |
consanguinity |
sự hợp tác |
correlation |
tương quan |
interdependence |
sự phụ thuộc lẫn nhau |
interrelationship |
mối quan hệ qua lại |
kin |
họ hàng |
kindred |
tốt bụng |
kinship |
quan hệ họ hàng |
kinsperson |
bà con |
liaison |
sự liên lạc |
link |
liên kết |
propinquity |
sự ủng hộ |
relationship |
mối quan hệ |
relative |
quan hệ |
sibling |
anh chị em |
similarity |
giống nhau |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hook up” trong Tiếng Anh nhé!!!