"Trung Gian" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Những tình huống, công việc trong cuộc sống không phải lúc nào cũng dễ dàng từ đầu đến cuối và luôn tồn tại những thứ được coi là trung gian. Nhưng thực tế nhiều người chưa biết trung gian tiếng Anh là gì để có thẻ sử dụng trong cuộc sống. Chính vì thế, studytienganh chia sẻ ngay bài viết này với hy vọng giải đáp các định nghĩa cùng nhiều ví dụ liên quan đến trung gian để bạn tiện theo dõi.
Trung Gian trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Trung gian là Intermediary
Intermediary có nghĩa là trung gian trong tiếng Việt, là từ chỉ chung nhiều sự vật hiện tượng, con người có vị trí ở giữa không đầu không cuối với mục đích gắn kết, kết nối hai bên khác với nhau nhanh và tiện dễ dàng hơn chính họ. Trung gian chỉ một vị trí hữu hình hoặc vô hình ở giữa hai đối tượng để chuyển tiếp, tiếp nối chúng với nhau.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích trung gian tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Intermediary
Phát âm Anh - Anh: /intəˈmiːdiət/
Phát âm Anh - Mỹ: /intəˈmiːdiət/
Từ loại: Tính từ
Nghĩa tiếng Anh: Position, role in the middle for the purpose of connecting or connecting many things, phenomena, and people together more conveniently and easily.
Nghĩa tiếng Việt: Vị trí, vai trò ở giữa với mục đích tiếp nối hoặc gắn kết nhiều sự vật , hiện tượng, con người với nhau thuận tiện, dễ dàng hơn
Trong tiếng Anh, trung gian là Intermediary
Ví dụ Anh Việt
Trung gian trong tiếng Anh là Intermediary nhưng không phải vì thế mà người học dễ dàng vận dụng ngay vào trong thực tế vì không biết các tình huống nào cần sử dụng đến Intermediary. Vậy hãy xem các gợi ý Anh - Việt chân thực dưới đây của chúng tôi.
-
Our minimalist design tradition removes the intermediate and smaller scales from built form.
-
Truyền thống thiết kế tối giản của chúng tôi loại bỏ các quy mô trung gian và nhỏ hơn khỏi hình thức xây dựng.
-
Intermediate floors are assumed to be the wide fair-faced slabs so common there, and internal wall or ceiling linings of timber are encouraged.
-
Sàn trung gian được cho là những tấm có bề mặt phẳng rộng rất phổ biến ở đó, và các tấm lót tường hoặc trần bên trong được khuyến khích sử dụng.
-
However, the data for some observers do show steplike transitions between some color samples, which may reflect intermediate color categories.
-
Tuy nhiên, dữ liệu của một số nhà quan sát cho thấy sự chuyển đổi giống như từng bước giữa một số mẫu màu, có thể phản ánh các loại màu trung gian.
-
Table 3 shows the numbers of frozen phrases, intermediate and constructed utterances up to the point at which each child had 20 constructed patterns.
-
Bảng 3 cho thấy số lượng các cụm từ cố định, cách nối trung gian và cách phát âm được xây dựng cho đến thời điểm mà mỗi trẻ có 20 mẫu được xây dựng.
-
The second solo (bars 15-26) modulates back to an intermediate tonic through sequences and chromaticism, all based on the initial motive.
-
Bài solo thứ hai (thanh 15-26) điều chỉnh trở lại một loại thuốc bổ trung gian thông qua trình tự và sắc độ, tất cả đều dựa trên động cơ ban đầu.
-
In this case single cropping was the lowest, relay cropping intermediate and double cropping the highest in seed oil concentration.
-
Trong trường hợp này, cây trồng đơn là thấp nhất, canh tác trung gian và canh tác kép là cao nhất về nồng độ dầu hạt.
-
This is precisely what the intermediate layer scaling (34) accomplishes.
-
Đây chính xác là những gì mà quy mô lớp trung gian (34) đạt được.
-
The economic reform index, log of price level, corruption index, and the war dummy are the intermediate variables.
-
Chỉ số cải cách kinh tế, nhật ký mức giá, chỉ số tham nhũng và giả chiến tranh là các biến số trung gian.
-
With acids, it forms salts of Pb4+ via the intermediacy of oxo clusters such as 3+.
-
Với axit, nó tạo thành muối Pb4 + thông qua trung gian của các cụm oxo như 3+.
Trung gian - Intermediary là những thứ kết nối, chuyển tiếp nhiều sự vật, hiện tượng, con người
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Nhiều từ và cụm từ tiếng Anh có liên quan đến từ trung gian - Intermediary sẽ được studytienganh giới thiệu trong bảng sau đây với mong muốn đem lại nhiều từ vựng mở rộng cho người học.
Từ / Cụm từ liên quan |
Ý nghĩa |
Ví dụ minh họa |
connect |
kết nối |
|
forward |
chuyển tiếp |
|
Location |
Vị trí |
|
center |
trung tâm |
|
vehicles |
phương tiện |
|
role |
vai trò |
|
Vậy là bạn đã vừa cùng với studytienganh tìm hiểu sẻ các kiến thức liên quan đến trung gian trong tiếng Anh. Mong rằng bạn ghi nhớ dễ và lâu dài để vận dụng vào trong thực tế cuộc sống. Hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để trau dồi khả năng và chinh phục tiếng Anh bạn nhé!