Wipe up là gì và cấu trúc cụm từ Wipe up trong câu Tiếng Anh
Cùng là động từ ‘ Wipe ’ – lau chùi, nhưng khi chúng ta kết hợp nó với những giới từ khác nhau thì lại mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn đọc một cụm từ Tiếng Anh vô cùng quen thuộc là “ Wipe up”. Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về “ Ý nghĩa của Wipe up là gì?” “ Cấu trúc của cụm từ này trong câu Tiếng Anh ra sao” qua bài viết dưới đây nhé!
1. Wipe up nghĩa là gì?
Wipe up là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Wipe” và giới từ “ up”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Wipe ” có ý nghĩa là “ lau đi, xóa đi ” còn giới từ “ up” lại có ý nghĩa là “ bên trên hay lên trên ”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Wipe up” mang ý nghĩa là “ Lau sạch hay chùi sạch”.
Hình ảnh minh họa Wipe up
Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Wipe up theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ. Với cụm từ Wipe up, chúng ta phát âm là /waɪp p/.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Wipe up
Wipe up được sử dụng để diễn tả hành động lau sạch hay chùi thứ gì đó thường là chất lỏng, vải hoặc thứ gì đó tương tự.
Để diễn tả hành động này ta sử dụng cấu trúc:
- WIPE SOMETHING UP
Ví dụ:
- My little sister has been distracted and drowsy all day today, it's been two hours and she hasn't wiped up the little milk spill on the desk.
- Em gái tôi đã lơ đễnh và mơ màng cả ngày hôm nay, đã 2 tiếng trôi qua mà em ấy chưa lau sạch vết sữa nhỏ đổ trên bàn.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Anna's daughter while drinking the milk carton I gave her spilled milk on her table and skirt. My sister and I are trying to wipe the milk stains on the table up and wash her dress before Anna comes back.
- Con gái của Anna trong khi uống hộp sữa tôi cho cô bé đã làm đổ đầy sữa ra bàn và váy của cô bé. Tôi và em gái tôi đang cố gắng lau sạch vết sữa trên bàn đi và giặt sạch váy cho cô bé trước khi Anna trở về.
Lau vết sữa đổ ra bàn
- How do you wipe stains in Nike Air Force 1 shoes up? I tried wiping it up all night but to no avail.
- Cậu làm thế nào để chùi sạch vết bẩn trên đôi giày Nike Air Force 1 vậy? Tớ đã cố gắng chùi nó cả đêm nhưng vô ích.
Chùi sạch vết bẩn trên giày
- As Lily brought orange juice to the table for a guest, she tripped over a woman's feet and tripped, spilling all the orange juice onto the table and the guest's shirt. She apologized and tried to wipe the stain on the guest's shirt up.
- Khi Lily bưng nước cam ra bàn cho khách, cô ấy vấp phải đôi chân của một người phụ nữ và vấp té, đổ hết nước cam và ra bàn và áo của người khách. Cô ấy xin lỗi và cố gắng chùi sạch vết bẩn trên áo cho vị khách đó.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Wipe” cùng với ví dụ minh họa của chúng, tham khảo bên dưới để hiểu rõ hơn bạn nhé!
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Ví dụ |
Wipe away |
Lau đi |
|
Wipe off |
Lau sạch đi hay xóa đi |
|
Wipe out |
Phá hủy hoàn toàn |
|
Wipe something off the face of the earth/off the map |
Phá hủy, hủy diệt hoàn toàn thứ gì khỏi thế giới này |
|
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn là bạn đã có thể hiểu rõ về ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ Wipe up trong câu Tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của tụi mình đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích và giúp ích cho bạn trong quá trình học tập Tiếng Anh. Đừng quên theo dõi bài viết mới nhất từ Studytienganh để biết thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh thú vị nhé!