"Hiện Tượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng trong Tiếng Anh luôn là một trong những trở ngại hàng đầu đối với người đọc bởi số lượng từ vựng khổng lồ của nó. Từ vựng Tiếng Anh như là một mê cung vậy, nếu bạn không có tấm bản đồ, bạn rất có thể bị lạc trong đó trong một thời gian dài. Nhưng đừng lo lắng, giờ đây, Studytienganh chúng mình sẽ chuẩn bị cho các bạn những tấm bản đồ đó một cách cụ thể mà vẫn chính xác nhất có thể. Hôm nay, tấm bản đồ ấy là để ra khỏi mê cung mang tên “Hiện tượng trong Tiếng Anh” Cùng tìm hiểu xem “Hiện tượng” trong Tiếng Anh được định nghĩa như thế nào và ví dụ Anh-Việt ra sao nhé!
1."Hiện Tượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
- Trong Tiếng Anh, hiện tượng là Phenomenon. Phenomenon có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là /fəˈnɒm.ɪ.nən/ còn trong Anh-Mỹ là /fəˈnɑː.mə.nə/.
- Hiện tượng hay Phenomenon là một danh từ không theo quy tắc. Khi ta muốn biến đổi sang danh từ số nhiều là những hiện tượng, ta không thêm “-s” hay “-es” vào sau mà ta có: Phenomena.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có In common usage,” a phenomenon” is a noun that usually refers to an unusual event. The term is most commonly used to refer to incidents that are initially inexplicable or confusing to the observer. In Philosophy, however, the term phenomenon means 'that which is experienced on the basis of reality. And in science,This term refers to any observable event, including the use of instrumentation to observe, record, or compile data. Especially in physics, the study of a phenomenon can be described as measurements involving matter, time or energy.
Hình ảnh minh họa Hiện tượng trong Tiếng Anh.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Hiện tượng trong cách sử dụng thông thường là danh từ để chỉ một sự việc bất thường nào đó.Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến nhất để chỉ các sự cố ban đầu không thể giải thích được hoặc gây nhầm lẫn cho người quan sát. Tuy nhiên, trong triết học, thuật ngữ hiện tượng có nghĩa là 'cái được trải nghiệm trên cơ sở thực tế. Và trong khoa học, Thuật ngữ này đề cập đến bất kỳ sự kiện có thể quan sát được, bao gồm việc sử dụng thiết bị đo đạc để quan sát, ghi lại hoặc biên dịch dữ liệu. Đặc biệt trong vật lý, việc nghiên cứu một hiện tượng có thể được mô tả như các phép đo liên quan đến vật chất, thời gian hay năng lượng.
- Để hiểu rõ hơn về Hiện tượng trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
My teacher said that Gravity was a natural phenomenon.
-
Thầy thôi nói rằng lực hấp dẫn là một hiện tượng tự nhiên.
-
Do you have any knowledge about the El Nino weather phenomenon?
-
Bạn có hiểu biết gì về hiện tượng thời tiết El Nino không?
-
I and Linda discussed the ever-growing popularity of video games, and wondered how to explain this phenomenon.
-
Tôi và Linda đã thảo luận về sự phổ biến ngày càng tăng của trò chơi điện tử và tự hỏi làm thế nào để giải thích hiện tượng này.
-
Alen's research aims at understanding consciousness as a natural biological phenomenon and at fruitful interaction between empirical research in the study of consciousness and philosophy.
-
Nghiên cứu của Alen nhằm mục đích hiểu ý thức như một hiện tượng sinh học tự nhiên và có sự tương tác hiệu quả giữa nghiên cứu thực nghiệm trong nghiên cứu ý thức và triết học.
-
Tom claimed that comets were optical phenomena, and that this made their parallaxes impossible to measure.
-
Tom cho rằng sao chổi là hiện tượng quang học và điều đó làm cho thị sai của chúng không thể đo được.
-
My teacher said that It was generally the phenomena of entire organisms that determined their fitness to an environment and the survivability of their DNA-based genes.
-
Thầy tôi nói rằng nhìn chung, các hiện tượng của toàn bộ sinh vật quyết định khả năng thích nghi của chúng với môi trường và khả năng sống sót của các gen dựa trên DNA của chúng.
-
I think that's the clearest evidence to explain the phenomenon of purple clouds appearing in the sky.
-
Tôi nghĩ đó là bằng chứng rõ ràng nhất để giải thích hiện tượng mây tím xuất hiện trên bầu trời.
-
After looking closely at this specimen, I discovered two distinct phenomena.
-
Sau khi quan sát kỹ mẫu vật này, tôi phát hiện ra hai hiện tượng khác biệt.
Hình ảnh minh họa Hiện tượng trong Tiếng Anh.
2. Một số từ và cụm từ liên quan đến Hiện tượng trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh hiện tượng hay Phenomenon trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ và cụm từ có liên quan đến chủ đề này, hãy cùng xem đó là gì nhé:
Từ/cụm từ |
Ý nghĩa |
Astronomical phenomena |
Hiện tượng thiên văn |
Atmospheric phenomenon |
Hiện tượng khí quyển |
Biological phenomenon |
Hiện tượng sinh học |
Natural phenomenon |
Hiện tượng tự nhien |
Weather phenomenon |
Hiện tượng thời tiết |
Social phenomena |
Hiện tượng xã hội |
Historical phenomena |
Hiện tượng lịch sử |
Hình ảnh minh họa Hiện Tượng trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức Tiếng Anh để giải đáp cho câu hỏi “Hiện tượng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và Ví dụ Anh-Việt về từ”. Mong rằng Studytienganh đã cung cấp được cho bạn học chìa khóa để các bạn luôn tự tin có thể sử dụng Phenomenon trong Tiếng Anh. Nếu còn bất cứ khó khăn nào, hãy để lại comment dưới đây để chúng mình có thể lắng nghe các bạn nhé. Cũng đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình vốn từ vựng Tiếng Anh đa dạng và phong phú nhé!