Leave Behind là gì và cấu trúc cụm từ Leave Behind trong câu Tiếng Anh
Trong cuộc sống hằng ngày, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp cụm từ Leave behind. Đây là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Tuy nhiên, hiện nay vẫn có rất nhiều bạn học chưa hiểu hết Leave behind là gì? Vì vậy, bài viết này Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn toàn bộ những gì liên quan đến Leave behind bao gồm: Nghĩa, cách dùng và ví dụ cụ thể, bạn đừng bỏ lỡ nhé!
1. Leave Behind nghĩa là gì?
Leave behind được dịch nghĩa tiếng việt là bỏ lại phía sau, từ bỏ (cái gì) để làm cái khác hoặc tạm gác (cái gì) qua 1 bên để làm cái khác.
Leave behind là gì?
Leave Behind pjast âm trong tiếng anh theo cách như sau: [ liːv bɪˈhaɪnd]
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Leave Behind
Leave behind đóng vai trò là một động từ được dùng trong các trường hợp sau:
Cách dùng |
Ví dụ |
Để khởi hành đi xa (từ một nơi nào đó) mà không mang theo ai đó hoặc thứ gì đó. Trong mỗi cách sử dụng, một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa “leave” và “behind”. |
|
Bỏ rơi hoặc từ bỏ ai đó hoặc điều gì đó |
|
Để làm cho một cái gì đó tồn tại như một kết quả, hậu quả hoặc sản phẩm phụ của một cái gì đó khác |
|
Được các thành viên trong gia đình yêu quý hơn. |
|
Để tạo ra khoảng cách ngày càng lớn giữa bản thân và ai đó hoặc điều gì đó khác |
|
Để ngày càng làm tốt hơn (trong một số lĩnh vực, hoạt động hoặc tình huống) so với ai đó hoặc điều gì đó khác. |
|
Đưa ai đó hoặc điều gì đó trở về quá khứ của một người |
|
Cách dùng từ vựng Leave behind như thế nào?
3. Ví dụ Anh Việt về Leave behind trong tiếng anh
Để hiểu hơn về ngữ nghĩa leave behind là gì cũng như cách dùng từ thì bạn hãy tiếp tục tham khảo những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- They left him behind and continue to help everyone along the way
- Họ đã bỏ anh ta lại và tiếp tục giúp đỡ mọi người trên đường đi
- She couldn't leave behind those lights and pomegranate seeds.
- Cô không thể bỏ mình sau những ánh đèn và những hạt lựu đó.
- He leaves behind his dreams and rushes to your call.
- Anh ấy bỏ lại sau lưng những giấc mơ của mình và đi theo cuộc gọi của bạn.
- You should not complain about anything or anyone that you need to leave behind.
- Bạn không nên phàn nàn về bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai mà bạn cần phải bỏ lại phía sau.
- All of this is to demonstrate a legacy far greater than any inheritance you might one day leave behind.
- Tất cả những điều này là để chứng minh một di sản lớn hơn nhiều so với bất kỳ tài sản thừa kế nào mà một ngày nào đó bạn có thể để lại.
- They cannot leave behind people they know to be victims of human trafficking.
- Họ không thể bỏ lại những người mà họ biết là nạn nhân của nạn buôn người.
- Those people went away in a great storm, leaving behind grieving families and classmates, and grieving an entire nation.
- Những người đó đã ra đi trong một cơn bão lớn, để lại những gia đình và bạn học đau buồn, và cả một quốc gia đau thương.
- A misty rain in the morning had left behind a coolness that would stay for hours
- Một cơn mưa mù sương vào buổi sáng đã để lại một sự mát mẻ đọng lại hàng giờ
- Success is accepting that we have to leave everything behind when life comes to an end.
- Thành công là chấp nhận rằng chúng ta phải bỏ lại tất cả mọi thứ sau khi cuộc đời kết thúc.
Ví dụ về cụm từ Leave Behind trong câu
4. Một số cụm từ liên quan
- Thông thường, Leave behind được dùng với cụm từ phổ biến là Get leave behind hay Get left behind, có nghĩa là để không ai bị bỏ lại phía sau, bị bỏ lại phía sau, không bắt kịp hay ai đó, không thích nghi nhanh với môi trường.
Studytienganh hy vọng rằng với những kiến thức về Leave behind là gì được chia sẻ trong bài viết trên sẽ hữu ích đối với bạn, đồng thời giúp bạn có thể hiểu và sử dụng cụm từ một cách dễ dàng và chuyên nghiệp nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu và nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng anh của mình thì đừng bỏ qua những bài viết khác của Studytienganh nhé!