"Abstraction" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng anh luôn là một trong những trở ngại lớn nhất đổi với người học trong việc học tốt môn học này. Tuy nhiên, nếu nắm được chìa khóa mở ra các cách cửa khi học từ vựng , bạn học có thể dễ dàng tiếp thu một nguồn kiến thức khổng lồ về nó. Studytienganh đã cho ra đời các bài viết để cung cấp những chiếc chìa khóa vàng này cho bạn học. Đến với bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Abstraction với câu hỏi:"Abstraction" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

1."Abstraction" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

 

- Trong Tiếng Anh, Abstraction có phiên âm cách đọc quốc tế là /æbˈstræk.ʃən/ với trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 của từ.

 

- Abstraction là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể thực hiện các chức năng của một danh từ. Abstraction có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ của câu, đứng sau các động từ và giới từ ( thường là giới từ “in”) để làm bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ, tính từ khác để cấu tạo nên các cụm danh từ mới.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Abstraction is the act of talking about the situation in which a subject is very general and not based on real situations. Abstraction is also the act of separating said qualities from the object or ideas.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có thể hiểu Abstraction là tính trừu tượng, Trừu tượng là hành động nói về tình huống mà một chủ thể rất chung chung và không dựa trên các tình huống thực tế.. Tính trừu tượng-Abstraction cũng là hành động tách những phẩm chất đã nói ra khỏi đối tượng hay ý tưởng nào đó.

 

abstraction là gì

Hình ảnh minh họa Abstraction trong Tiếng Anh.

 

- Để có thể hiểu rõ hơn về Abstraction cũng như tính trừu tượng hóa trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • Maria's always talking in abstractions.

  • Maria luôn nói một cách trừu tượng.

  •  

  • In this report, Alex put forward the environment as a first-order abstraction in multiagent systems.

  • Trong báo cáo này, Alex đã đưa ra môi trường như một sự trừu tượng bậc nhất trong các hệ thống đa tác nhân.

  •  
  • John said that the transformation tools supported symbolic reasoning, which might be used to explore the meaning of a specification at a much higher level of abstraction.

  • John nói rằng các công cụ chuyển đổi hỗ trợ lập luận tượng trưng, ​​có thể được sử dụng để khám phá ý nghĩa của một đặc tả ở cấp độ trừu tượng cao hơn nhiều.

  •  
  • This shows that the abstraction in art requires more expertise to appreciate it than figurative art.

  • Điều này cho thấy cái trừu tượng trong nghệ thuật đòi hỏi phải có chuyên môn để đánh giá cao nó hơn là nghệ thuật tượng hình.

  •  
  • My teacher said that conceptual abstractions might be formed by filtering the information content of a concept or an observable phenomenon, selecting only the aspects which were relevant for a subjectively valuable purpose.

  • Giáo viên của tôi nói rằng khái niệm trừu tượng có thể được hình thành bằng cách lọc nội dung thông tin của một khái niệm hoặc một hiện tượng có thể quan sát được, chỉ chọn những khía cạnh có liên quan cho một mục đích có giá trị chủ quan.

  •  
  • In data abstraction, we have to mostly create complex data types and hide their implementation.

  • Trong trừu tượng hóa dữ liệu, chúng ta chủ yếu phải tạo các kiểu dữ liệu phức tạp và ẩn việc triển khai chúng.

  •  
  • I think those models are gonna be abstractions and they're also gonna be simplifications, but they'll be useful to us.

  • Tôi nghĩ những mô hình đó sẽ được trừu tượng hóa và chúng cũng sẽ đơn giản hóa đi, nhưng chúng hữu ích cho chúng ta.

  •  
  • Jeremy's drawings and watercolors often approach abstraction in their economy of means.

  • Các bản vẽ và màu nước của Jeremy thường tiếp cận sự trừu tượng trong nền kinh tế của các phương tiện của họ.

 

abstraction là gì

Hình ảnh minh họa Abstraction trong Tiếng Anh.


 

2. Một số từ vựng liên quan đến Abstraction trong Tiếng Anh:

 

- Bên cạnh Abstraction là một danh từ, ta có tính từ của nó là Abstract: mang tính trừu tượng, có tính trừu tượng. Cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây để hiểu thêm về từ nhé:

 

  • I think this debate will become too abstract. We have to have some hard facts!

  • Tôi nghĩ rằng cuộc tranh luận này sẽ trở nên quá trừu tượng. Chúng ta phải có một số sự thật.

  •  
  • Her style is realistic rather than abstract.

  • Phong cách của cô ấy mang tính thực tế hơn là trừu tượng.

  •  
  • We can't measure satisfaction because it is an abstract concept.

  • Chúng ta không thể đo lường sự hài lòng bởi vì nó là một khái niệm trừu tượng.

  •  
  • During the 1963s and 1977s abstract painting continued to develop in Vietnam through varied styles.

  • Trong những năm 1963 và 1977, hội họa trừu tượng tiếp tục phát triển ở Việt Nam với nhiều phong cách đa dạng.

 

- Ngoài ra, chúng ta cũng có thể mở rộng kiến thức với một số từ vựng cũng liên quan đến Abstraction trong Tiếng Anh qua bảng sau:


 

Từ vựng

Ý nghĩa

Abstract noun

Danh từ trừu tượng (Happyness, Honestly, …)

Abstract expressionism

Biểu hiện trừu tượng

Abstract journal

Báo sao lục

Abstract data type

Kiểu dữ liệu trừu tượng

Abstract art

Trường phái nghệ thuật trừu tượng

Abstract algebra

Đại số trừu tượng



abstraction là gì

Hình ảnh minh họa Abstraction trong Tiếng Anh.

 

Vậy là Studytienganh đã đưa ra câu trả lời cho câu hỏi "Abstraction" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về từ vựng Abstraction đã được chúng mình giải đáp một cách dễ hiểu nhất! Đừng quên tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho bản thân một vốn từ vựng và những kiến thức liên quan thật đa dạng và bổ ích nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !