"Mạng Xã Hội" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Thường thì đối với mỗi chúng ta cụm từ Mạng Xã Hội là một thứ gì đó rất quen thuộc với chúng ta cũng bởi lẽ chúng được xuất hiện một cách phổ biến và rộng rãi. Vậy thì có bao giờ bạn thắc mắc cụm từ này trong tiếng Anh như thế nào không? Hãy cùng Studytienganh giúp bạn tìm hiểu Mạng Xã Hội là gì, cách phát âm của cụm từ như thế nào và có những cụm từ nào trong tiếng Anh liên quan đến Mạng Xã Hội. Từ đó phần nào giúp cho bạn đọc củng cố thêm nhiều hơn về nền tảng kiến thức cá nhân và có thể nâng cao hơn trình độ ngoại ngữ cá nhân. Dưới đây chúng mình sẽ giải đáp hết những thắc mắc của bạn đọc về cụm từ này nhé và hãy cùng Studytienganh bắt tay vào tìm hiểu về chủ đề này ngay thôi!!
1. Mạng Xã Hội tiếng Anh là gì?
Mạng Xã Hội tiếng Anh là gì?
Đối với trong tiếng Anh để nói về mạng xã hội thì thường cụm từ Social Network như một cách nói chung chung để diễn tả về một cộng đồng xã hội cùng sử dụng một mạng lưới để có thể sử dụng các phương thức liên lạc chia sẻ với nhau thông qua những thao tác như nhắn tin, gọi điện, đăng trạng thái,... để có bày tỏ cảm xúc của bản thân cho nhiều người biết đến hơn nhằm mục đích làm quan và thư giãn.
Social Network: a network of social interactions and personal relationshíp or a dedicated website or other application which enables users to communicate with each other by posting information, comments, messages, images,...
Loại từ: cụm danh từ.
Cách phát âm: Anh - Anh: /ˌsəʊ.ʃəl ˈnet.wɜːk/.
Anh - Mỹ: /ˌsoʊ.ʃəl ˈnet.wɝːk/.
Định nghĩa: thường được hiểu như một trang web hay một nền tảng trực tuyến với nhiều hình thức đa dạng và tính năng khác nhau, giúp mọi khắp mọi nơi có thể liên kết với nhau thông qua một hệ thống.
2. Một số ví dụ liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh:
Dưới đây chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về một số ví dụ cơ bản liên quan đến Mạng Xã Hội để có thể hiểu rõ hơn về nghĩa của cụm từ trong tiếng ANh và từ đó có thể dễ dàng hơn trong việc sử dụng từ vựng khi giao tiếp cũng như trong các văn bản.
Một số ví dụ liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh.
-
They teach children how to deal with cyberbullying and the safe use of chat rooms and social networks.
-
Bọn học dạy lũ trẻ về cách đối mặt với việc bị đe dọa trên mạng xã hội và cách sử dụng an toàn các phòng chat và mạng xã hội.
-
-
You can share it on social networks like Instagram and Facebook.
-
Bạn cũng có thể chia sẻ đường dẫn liên kết này trên các mạng xã hội như Instagram và Facebook.
-
-
What are social networks and why have they become so popular?
-
Mạng xã hội là cái gì và tại sao chúng lại trở nên phổ biến như vậy?
-
-
Lotus is another social network that allows users to send and read short messages called tus.
-
Lotus là một dịch vụ mạng xã hội trực tuyến miễn phí cho phép người sử dụng đọc, nhắn tin và cập nhật các mẩu tin nhỏ gọi tus.
-
-
The most popular social networks for this type of familiar interaction include Instagram, Lotus, Skype.
-
Các mạng xã hội phổ biến nhất cho kiểu tương tác quen thuộc này bao gồm Instagram, Lotus, Skype.
-
-
We freely share with each other our social network passwords.
-
Chúng tôi công khai chia sẻ với nhau mật khẩu mạng xã hội của mình.
-
-
She helped us understand that social media’s becoming social production.
-
Cô ấy giúp chúng tôi hiểu rằng mạng xã hội đang trở thành một mạng lưới xã hội sản xuất.
-
-
We are already immersed in social networks.
-
Chúng tôi đã bị nhấn chìm trong mạng xã hội.
-
-
My husband is an expert in social networking.
-
Chồng tôi là một chuyên gia về mạng xã hội.
-
-
One of her most famous hacks was a social network attack.
-
Một trong những chiến tích lẫy lừng của ả ta là tấn công vào một mạng xã hội.
-
3. Một số từ vựng liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh:
Dưới đây Studytienganh đưa ra thêm cho bạn đọc những từ vựng có sự tương quan với chủ đề hôm nay chúng ta tìm hiểu để phần nó có thể giúp bạn có thể cải thiện thêm lượng từ vựng của bản thân để có thể phục vụ cho công việc cá nhân.
Một số từ vựng liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh.
- Log in: đăng nhập.
- Log out: đăng xuất.
- Share: chia sẻ.
- Status: trạng thái.
- Rate: đánh giá.
- Group chat: nhóm nhắn tin.
- Notification: thông báo.
- Comment: bình luận.
- Tag: gắn thẻ.
- Follow someone: theo dõi ai.
- Reply: trả lời tin nhắn.
- Report: báo cáo.
- Block: chặn.
- React: phản ứng.
- Update: nâng cấp.
- Event: sự kiện.
- Interact with: tương tác.
- Post: đăng bài.
- Hide: ẩn.
- Add friends: thêm bạn bè.
- News feed: bảng tin.
- Messages: tin nhắn.
- Account settings: thiết lập tài khoản.
- Activity log: lịch sử hoạt động.
Trên đây chúng mình đã chúng mình đã chia sẻ thêm những kiến thức cơ bản và kỹ càng nhất liên quan đến Mạng Xã Hội là gì thông qua những định nghĩa và ví dụ cơ bản nhất từ đó có thể làm rõ thêm được về những thắc mắc chúng của các bạn đọc khi muốn tìm hiểu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm những từ vựng liên quan đến chủ đề đang tìm hiểu kết hợp với những hình ảnh thú vị. Từ đó để củng cố thêm được lượng kiến thức cần có thì chúng mình cần kết hợp thêm cả thực hành và bài viết trên nhé. Chúc bạn đọc có một ngày học tập và làm việc thật là sảng khoái nhé!!