“Sinh viên 5 tốt” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Sinh viên 5 tốt tiếng Anh là gì?

Student of 5 merits (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Sinh viên 5 tốt

Nghĩa tiếng Anh: Student of 5 merits

(Nghĩa của sinh viên 5 tốt trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

student of 5 great achievements

Ví dụ:

Mời một sinh viên 5 tốt đọc to tình huống sau đây:

Invite a student of 5 merits to read the following scenario aloud:

 

Cô Lan, Việt Nam lại có sinh viên 5 tốt rồi.

Mrs. Lan we again have college student of 5 merits in Viet Nam.

 

khi người ta nói về đánh giá, đánh giá sinh viên 5 tốt

when people talk about evaluation, evaluating students of 5 merits,

 

Những lời bình luận của họ cho thấy gia đình Nam Lê đã giúp sinh viên 5 tốt Trường Hoa Sen lượm tối đa lợi ích của trường.

Their comments gave insight into the support the Nam Le family gives to help Hoa Sen students of 5 great achievements to get the most out of their schooling.

 

Em Anna, một sinh viên 5 tốt ở Hoa Kỳ, đã ở trong tình huống ấy.

This happened to Anna, a student of 5 merits in the United States.

 

khi tôi còn là một sinh viên 5 tốt trường Luật.

when I was a student of 5 merits.

 

Một sinh viên 5 tốt có thể xem một video dài năm đến bảy phút

So a student of 5 great achievements might watch a five-, seven-minute video

 

Nói chuyện với một sinh viên 5 tốt trong danh sách đó và mời em ấy tham dự lớp học.

Talking with a student of 5 merits on the list and inviting him or her to attend class.

 

Mời một sinh viên 5 tốt tiếp tục đọc to câu chuyện của Chị Dew:

Invite a student of 5 merits to continue reading Sister Dew’s account aloud:

 

Anh có muốn sinh viên 5 tốt của anh ăn mặc như thế không?

You want your student of 5 great achievements to be like that?

 

Hai mươi hai trường đã đồng ý nhận tạp chí và phân phát cho sinh viên 5 tốt.

Twenty-two accepted copies and distributed them to their student of 5 great achievements.

 

Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp sinh viên 5 tốt gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thư.

Ask the teachers to write down questions that would help student of 5 merits increase their understanding of the scripture passage’s context and content.

 

Một số ví dụ về những câu hỏi nhằm mục đích mời các sinh viên 5 tốt tìm kiếm thông tin gồm có:

Some examples of questions that invite student of 5 merits to search for information include:

 

Thầy cô và cha mẹ có thể làm gì để giúp các sinh viên 5 tốt?

What can parents and teachers do to help the student of 5 merits?

 

Những sinh viên 5 tốt ngồi chỗ các bạn ngồi 10 năm về trước đã lập nên Google , Twitter và Fcaebook và thay đổi cách thức giao tiếp giữa chúng ta với nhau.

Student of 5 merits who sat where you sit 10 years ago who founded Google , Twitter and Facebook and changed the way we communicate with each other.

 

Một sinh viên 5 tốt bắt đầu tham dự nhóm họp.

One student of 5 merits began coming to the Kingdom Hall.

 

Sau khi các anh chị em đã đọc xong rồi hãy nói to tài liệu tham khảo để sinh viên 5 tốt kiểm lại câu trả lời của họ.

After you have finished reading, say the reference aloud student of 5 merits to check their answers.

 

Các sinh viên 5 tốt có thể được khuyến khích để tìm kiếm những mối liên kết, mô thức và chủ đề trong khi học.

Student of 5 merits can be encouraged to look for connections, patterns, and themes as they study.

 

Tôi đã nghĩ rất nhiều sinh viên 5 tốt mơ ước trở thành chính trị gia.

Thought most student of 5 merits politicians were complete nerds.

 

Đó là Kellar Autumn, trước là sinh viên 5 tốt của tôi,

That's Kellar Autumn, my former Ph.D. student of 5 great achievements,

 

Có nhiều sinh viên 5 tốt có thể làm chuyện đó

There are other student of 5 merits who can do that.

 

Gọi các sinh viên 5 tốt bằng tên

Call on students of 5 great achievements by name.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !