"Humble" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Miêu tả một đức tính tốt đẹp của con người mà chúng ta hướng tới, người ta hay sử dụng từ "Humble" trong tiếng Anh. Vậy Humble là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh của nó như thế nào? Tất cả những kiến thức này sẽ được chia sẻ ngay trong bài viết này của studytienganh. Mời bạn cùng theo dõi!

 

Humble trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Humble nghĩa là khiêm tốn, hạ thấp hay khúm núm

Humble chỉ một tính cách, đức tính của con người là khiêm tốn hay khiêm nhường thể hiện sự tự tôn thấp, nhìn nhận thấp hơn về bản thân hơn những gì có được, không sẵn sàng đặt mình lên trên. Khiêm tốn thể hiện sự ôn hòa không có niềm kiêu hãnh kiểu kiêu ngạo nhưng không tự ti. Nhưng phải hiểu khiêm tốn xuất phát từ nội tâm chứ không phải là nhìn nhận bên ngoài. Humble là đức tính tốt của con người trong công việc, cuộc sống hằng ngày.

 

Humble là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Humble là gì trong tiếng Anh

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:   Humble

Phát âm Anh - Anh:  /ˈhʌm.bəl/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈhʌm.bəl/

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Anh:  not proud or not believing that you are important; to make someone understand that they are not as important or special as they thought:

 

Nghĩa tiếng Việt: Khiêm tốn - không tự hào hoặc không tin rằng bạn quan trọng; để làm cho ai đó hiểu rằng họ không quan trọng hoặc đặc biệt như họ nghĩ:

 

Humble

Trong tiếng Anh, Humble nghĩa là khiêm tốn, khiêm nhường

 

Ví dụ Anh Việt 

Để hiểu rõ hơn ý nghĩa cũng như cách dùng của Humble trong thực tế, mời bạn xem các ví dụ Anh - Việt dưới đây của studytienganh để dễ dàng vận dụng Humble vào trong giao tiếp nhé!

  • In my humble opinion we should never have bought the car in the first place.

  • Theo ý kiến khiêm tốn của tôi, chúng tôi không bao giờ nên mua chiếc xe ngay từ đầu.

  •  
  •  Please accept our humble apologies for the error.

  • Xin vui lòng chấp nhận lời xin lỗi khiêm tốn của chúng tôi vì lỗi.

  •  
  • She's very humble about his success.

  • Cô ấy rất khiêm tốn về thành công của anh ấy.

  •  
  • Even when she became rich and famous, she never forgot her humble background.

  • Ngay cả khi trở nên giàu có và nổi tiếng, cô vẫn không bao giờ quên xuất thân khiêm tốn của mình.

  •  
  • At that time he was just a humble mechanic.

  • Lúc đó anh chỉ là một người thợ máy khiêm tốn.

  •  
  • He’s a humble man and he’s not comfortable talking about his own achievements.

  • Anh ấy là một người khiêm tốn và anh ấy không thoải mái khi nói về thành tích của mình.

  •  
  • He rose from humble origins to become one of the best-known political writers in the world.

  • Ông đã vươn lên từ xuất thân khiêm tốn để trở thành một trong những nhà văn chính trị nổi tiếng nhất thế giới.

  •  
  • Seeing the courage and skill of the disabled athletes was a humbling experience.

  • Nhìn thấy lòng dũng cảm và kỹ năng của các vận động viên khuyết tật là một kinh nghiệm khiêm tốn.

  •  
  • The grand vistas which now pass as historical understanding have been created and cultivated by the humble labours of the many.

  • Khung cảnh vĩ đại mà bây giờ trôi qua như sự hiểu biết lịch sử đã được tạo ra và vun đắp bởi những lao động khiêm tốn của nhiều người.

  •  
  • Violations of normative rules by cognitively humble creatures in their natural environments are more of a problem for normative rules than for the creatures.

  • Những sinh vật khiêm tốn về mặt nhận thức trong môi trường tự nhiên của chúng vi phạm các quy tắc chuẩn mực là vấn đề đối với các quy tắc chuẩn mực hơn là đối với các sinh vật.

  •  
  • If a limited codification is deemed necessary, then this is what needs to be codified : act in accordance with a humble assessment.

  • Nếu một hệ thống mã hóa hạn chế được cho là cần thiết, thì đây là điều cần được hệ thống hóa: hành động phù hợp với sự đánh giá khiêm tốn.

 

Humble

Humble được sử dụng phổ biến trong nhiều trường hợp của đời sống

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Bảng thống kê từ studytienganh về các từ và cụm từ có liên quan đến humble sẽ được studytienganh chia sẻ ngay dưới đây với mong muốn giúp người học tiếp cận nhanh và tiện hơn tới các từ mở rộng của Humble.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

confidence 

sự tự tin

  • His confidence attracts many people

  • Sự tự tin của anh ấy khiến nhiều người bị thu hút

self-conscious

tự ti

  • At these times, I feel self-conscious about my family situation

  • Những lúc này tôi lại thấy tự ti về hoàn cảnh gia đình mình

personalities

tính cách

  • His children have completely different personalities

  • Những đứa con của anh ấy có tính cách khác nhau hoàn toàn

arrogance 

sự kiêu ngạo, kiêu căng

  • Her arrogance cost her dearly

  • Sự kiêu ngạo của cô ấy đã khiến cô ấy phải trả giá rất đắt

pride 

sự tự tôn, tự hào

  • My pride doesn't allow me to do that to them

  • Sự tự tôn không cho phép tôi làm điều đó với họ

mild 

ôn hòa

  • His personality is mild so the family never raises their voices to each other

  • Tính cách của anh ấy ôn hòa nên gia đình không bao giờ to tiếng với nhau

 

Khiêm tốn - Humble là một đức tính tốt mà mỗi người trong chúng ta đều cần phải có nếu muốn được yêu thương và phát triển. Qua bài viết này, ý nghĩa của Humble đã được đội ngũ studytienganh làm rõ, hy vọng sẽ được đồng hành cùng bạn trong những chủ điểm tiếp theo.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !