Mài trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Mình sẽ mang đến cho các bạn vốn từ vựng về động từ thể hiện những hành động của con người. Chắc chắn ai cũng sẽ bắt gặp hành động này trong cuộc sống hàng ngày vì từ này liên quan đến một hành động quen thuộc của mỗi gia đình. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ biết cách vận dụng tốt nhé. Bài viết hôm nay là về động từ “Mài” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi nào!!!
1. Mài trong Tiếng Anh là gì?
mài trong Tiếng Anh
Sharpen được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là mài, mài giũa,....
Định nghĩa về Mài:
Mài là một trong những hành động hay những hình thức gia công kim loại, đá,... Trong quá trình cắt gọt kim loại để biến nguyên vật liệu ban đầu từ những hình dạnh thô sơ thành chi tiết có kích thước, hình dáng và chất lượng theo đúng yêu cầu và chức năng.
- When cooking, I used the scissors to cut the leaves and shouldn't so I guess that it should be carried to sharpen for iron.
- Khi nấu ăn, tôi đã sử dụng chiếc kéo để cắt hành lá và không nên tôi đoán rằng nó cần được mang đi mài cho sắt hơn.
- When it comes to supermarkets selling household items, marketing staff will use customers to use drag and knives to ensure that they are very well sharpening.
- Khi đến các siêu thị bán đồ gia dụng, nhân viên tiếp thị sẽ cho khách hàng sử dụng các kéo và dao để đảm bảo rằng chúng đã được mài rất kĩ.
- When buying, if the customer detects a knife not to be sharpened carefully, the customer can bring a supermarket to change the other within a week.
- Khi mua hàng, nếu khách hàng phát hiện dao không được mài cẩn thận, thì khách hàng có thể mang đến siêu thị đổi cái khác trong vòng một tuần.
- At the factory, people must check out exactly for each product to ensure sharpened knives.
- Tại nhà máy, những người thợ phải kiểm ra thật chính xác cho từng sản phẩm để đảm bảo những con dao được mài thật sắt bén.
2. Thông tin chi tiết từ vựng mài:
mài trong Tiếng Anh
Sharpen được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Theo kiểu Anh – Anh: /ˈƩɑː.pən/
Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˈƩɑːr.pən/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Trong Tiếng Anh đây là một động từ mô tả một hoạt động của con người, hoặc miêu tả sự hoạt động của máy móc. Thường ở dạng động từ trong các thì khác nhau.
Khi dùng “Sharpen” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ, tính từ để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng trong Tiếng Anh.
- Since the old ancient times, people know how to sharpen stones to grind into weapons to fight and hunt animals.
- Kể từ thời cổ đại cũ, mọi người biết cách mài đá để nghiền thành vũ khí để chiến đấu và săn bắn động vật.
- After hundreds of years sharpen weapons are very popular in the war years.
- Sau hàng trăm năm làm, mài vũ khí như một công việc rất phổ biến trong những năm chiến tranh.
- I don't know how to sharpen a knife so I asked my father's help and he agreed to teach me only.
- Tôi không biết mài dao nên tôi đã nhờ sự trợ giúp của bố và ông ấy đã đồng ý chỉ dạy tôi.
3. Ví dụ Anh Việt từ vựng mài trong các tình huống:
mài trong Tiếng Anh
Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng động từ “Mài” hơn trong nhiều kỹ năng nhé.
Trong tình huống nói đến hành động để làm cho một cái gì đó sắc nét hoặc sắc nét hơn ta dùng ngay động từ Mài “sharpen”:
- My pencil was broken - I will have to grind it to prepare now for the test today.
- Bút chì của tôi gãy mất rồi - Tôi sẽ phải mài nó để chuẩn bị ngay cho bài kiểm tra hôm nay thôi.
- He used to sharpen his razor on a metal strap.
- Anh ta dùng để mài dao cạo của mình trên dây đeo bằng kim loại.
- He sharpened up the edge of the stick to a fixed point with a pen.
- Anh mài hết phần rìa của cây gậy đến một điểm cố định sẵn bằng nét bút.
Bên cạnh đó, còn có trường hợp trong Tiếng Việt thì Mài còn dùng để nói về một sự cố gắng để làm cho một cái gì đó trở nên mạnh mẽ hơn, tốt hơn, để cải thiện hơn nên có thể dùng động từ “Sharpen” để thể hiện điều đó
Và trong trường hợp hợp này động từ “sharpen” sẽ biến động tùy vào đặc trưng của từng tường hợp mà động từ ở dạng hiện tại Verb(s/es) hay quá khứ Verb(ed)
- We only need to sharpen intelligence and determination. We will defeat the enemy's group.
- Chúng ta chỉ cần mài giũa trí thông minh và sự quyết tâm thì chúng ta sẽ đánh bại nhóm của kẻ thù.
- I hope this useful course will help me sharpen my incomplete computer skills.
- Tôi hy vọng khóa học bổ ích này sẽ giúp tôi mài giũa thêm các kỹ năng máy tính chưa hoàn thiện của tôi.
- I went to study at university to sharpen more for my own independence.
- Tôi đã đi đến học tập ở trường đại học để mài giũa thêm cho tính độc lập bản thân
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan mài:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Sharpen A Pencil |
Mài một cây bút chì |
Sharpener Vigilance |
Cảnh giác khi mài |
Sharpen Judgment |
Tăng cường mài |
Sharpen The Knives |
Mài dao |
sharpening scissors |
kéo mài |
sharpen hammer |
mài búa |
sharpen blade |
lưỡi dao mài |
carefully sharpen |
mài thật cẩn thận |
thorough sharpen |
mài kỹ lưỡng |
Quick sharpen |
mài nhanh nhẹn |
metal sharpen |
mài kim loại |
sharpen alloy |
mài hợp kim |
iron sharpen |
mài sắt |
sharpen aluminum |
mài nhôm |
sharpen steel |
mài thép |
Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về mài trong Tiếng Anh nhé!!!