Stick To là gì và cấu trúc cụm từ Stick To trong câu Tiếng Anh
Trong khi giao tiếp hay luyện nghe tiếng Anh mỗi ngày, chắc hẳn bạn thường xuyên bắt gặp sự xuất hiện của động từ “stick to”. Khi đứng độc lập, “stick to” có nghĩa là nhận được, đạt được điều gì đó. Tuy nhiên khi kết hợp với các từ vựng khác thì cấu trúc này lại có những ý nghĩa đa dạng khác nhau, giúp cho câu văn trở nên sinh động và cuốn hút hơn. Bạn đã biết cách sử dụng “stick to” chưa? Biết rõ những đặc điểm cấu trúc không? Đây cũng là một từ khá hay ho để bạn tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu chi tiết cách sử dụng các cấu trúc này và vận dụng vào học tiếng Anh hàng ngày nhé. Chúc bạn thành công!!!
stick to trong tiếng Anh
1. “Stick to” trong tiếng Anh là gì?
Stick to
Cách phát âm: / stɪk /
Định nghĩa:
Dính tức là bám chặt lấy như được chủ động dán vào, gắn vào một vật gì đó mà khiến khó có thể gỡ, khó tách ra. Dính cũng có thể tạo ra mối quan hệ, liên quan không hay nào đó mà có tính chất dễ dính vào, hay còn gọi là mối quan hệ bền chặt
Loại từ trong Tiếng Anh:
Cụm động từ mới mẻ, bỏ “To” thì stick tùy trường hợp sẽ là danh từ.
Xét về cụm động từ thì có thể kết hợp với nhiều từ và tạo nhiều cụm từ mới với nhiều ý nghĩa.
Vận dụng đa dạng các thì khác nhau trong Tiếng Anh
- She stick to her fingers in her ears so that she couldn't hear the noise but it has absolutely no effect.
- Cô ấy dán vào ngón tay vào tai để không nghe thấy tiếng động nhưng hoàn toàn không ảnh hưởng gì.
- I'll pay for lunch,I can stick it to my expenses and pay to that later.
- Tôi sẽ trả tiền cho bữa trưa, tôi có thể gắn nó vào chi phí của mình và trả vào khoản đó sau.
2. Cách sử dụng cụm từ “stick to” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
stick to trong tiếng Anh
Động từ thể hiện một hành động để làm cho một thứ gì đó trở nên cố định, ví dụ như bằng keo hoặc một chất tương tự khác:
- I tried stick to the pieces lego together with some glue but not things.
- Tôi đã cố gắng dán các miếng lego lại với nhau bằng một số loại keo nhưng không được.
- She stick up an announcement on the board with pins helps a lot people can see that easier.
- Cô ấy dán một thông báo lên bảng bằng ghim giúp rất nhiều người có thể nhìn thấy điều đó dễ dàng hơn.
- My book got wet and all the pages have stick to together after heavy rain.
- Cuốn sách của tôi bị ướt và tất cả các trang dính vào nhau sau trận mưa lớn.
“stick to” chỉ hành động để đặt thứ gì đó ở đâu đó, đặc biệt là theo cách không cẩn thận:
- Oh, just stick to them on the table for now.
- Oh, chỉ cần dính vào chúng trên bàn bây giờ.
Trong tình huống nếu bạn bảo ai đó dán thứ gì đó hoặc nơi họ có thể dán thứ gì đó, điều đó có nghĩa là bạn không muốn giữ thứ đó:
- I didn't know what to do with these so I stuck to them outside for now windows of the house.
- Tôi không biết phải làm gì với những thứ này nên bây giờ tôi đã bám vào chúng ở bên ngoài cửa sổ của ngôi nhà.
- I stick to them in the fridge and left them there for many days in a row.
- Tôi dán chúng vào tủ lạnh và để chúng ở đó suốt nhiều ngày liền .
Động từ chỉ để đẩy một vật nhọn vào hoặc xuyên qua thứ gì đó, hoặc được đẩy vào hoặc xuyên qua thứ gì đó và ở đó:
- We decided where to go for our holiday summers a long closing our eyes and stick to a pin in the map and choose.
- Chúng tôi quyết định đi đâu cho kỳ nghỉ hè của mình trong một thời gian dài nhắm mắt lại và bám vào một điểm ghim trên bản đồ và chọn.
- The metal springs stick to the mattress according to the structure from the time of production in the factory.
- Lò xo kim loại dính vào nệm theo cấu tạo từ khi sản xuất trong nhà máy.
- She stick to the needle into my arm.
- Cô ấy đâm kim vào cánh tay tôi.
Dùng “ stick to” trong khi chịu đựng hoặc chấp nhận điều gì đó hoặc ai đó khó chịu:
- I don't think I can stick to this job part time a day longer.
- Tôi không nghĩ mình có thể gắn bó với công việc bán thời gian này lâu hơn một ngày.
STICK TO + V-ING VERB |
- I don't know how you can stick to living in this countryside more than years.
- Tôi không biết làm thế nào mà bạn có thể bám trụ sống ở vùng quê này hơn bao năm nữa.
“Stick to” hành động chỉ để buộc chặt một cái gì đó ở đâu đó, chẳng hạn như bằng keo:
stick to something on/onto something: dính vào cái gì đó trên / vào cái gì đó
- Stick to these labels on the top of the boxes sport sneakers.
- Dán các nhãn này trên đầu hộp giày thể thao
stick to something up (with something): dính vào cái gì đó lên (với cái gì đó)
- He stick to up a notice on the board with pins in the board.
- Anh ta dán một thông báo lên bảng bằng ghim trên bảng.
Cụm động từ thể hiện dính vào ở cùng một cấp độ hoặc vị trí trong một thời gian dài:
stick to be at something: dính vào một cái gì đó
- The bank's main money market rate has been stick to market at for eight weeks.
- Tỷ giá thị trường tiền tệ chính của ngân hàng đã bám sát thị trường trong tám tuần.
stick to trong tiếng Anh
Hi vọng sao bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “stick to” trong tiếng Anh!!!