"Inflation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

Bạn muốn biết Inflation là gì trong tiếng Việt. Bạn muốn tìm một website về tiếng Anh sẽ giải đáp cho bạn hết những thắc mắc về định nghĩa, thông tin chi tiết, ví dụ cũng như cụm từ liên quan của từ Inflation. Hãy đến ngay với Studytienganh.vn, nơi có câu trả lời cho những thắc mắc trên của các bạn. Hãy cùng bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.

 

inflation là gì

Inflation là gì trong tiếng Việt?

 

Inflation trong Tiếng Anh là gì?

Inflation là từ được dùng nhiều trong giao tiếng hằng ngày. Khi dịch sang tiếng Việt, inflation mang nghĩa là lạm phát, lên giá, rườm rà, tăng giá quá đà…

 

Inflation: Lạm phát.

 

Ví dụ:

  • The government's overriding concern is to reduce inflation.

  • Dịch nghĩa: Mối quan tâm hàng đầu của chính phủ là giảm lạm phát.

 

inflation là gì

Inflation là gì trong tiếng Việt? - Định nghĩa, cách phát âm.

 

Thông tin chi tiết từ vựng.

Inflation thuộc từ loại danh từ (noun).

 

Cách phát âm của từ Inflation:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /ɪnˈfleɪ.ʃən/

  • Trong tiếng Anh - Mỹ: /ɪnˈfleɪ.ʃən/

 

Từ đồng nghĩa với Inflation (n): advance, appreciation, diffusion, malpractice,...

 

Cụm từ của Inflation:

 

Cụm từ của Inflation

Nghĩa

Inflation problem

Vấn đề lạm phát

Inflation rate

Tỷ lệ lạm phát

Inflation risk

Rủi ro lạm phát

Inflation and deflation

Tăng trưởng và suy thoái

 

Ví dụ Anh Việt.

Với mục đích giúp các bạn ghi nhớ Inflation là gì thật tốt. Studytienganh.vn đã mang đến cho các bạn những ví dụ tiếng Anh và có cả phần dịch nghĩa bằng tiếng Việt, các bạn cũng có thể tự dịch và so sánh với phần dịch nghĩa ở đây xem thế nào:

 

  • Ví dụ 1: Two decades of falling inflation and falling interest rates provided an exceptional, probably unique, boost to equities.

  • Dịch nghĩa: Hai thập kỷ lạm phát giảm và lãi suất giảm đã tạo ra một động lực đặc biệt, có lẽ là duy nhất, cho chứng khoán.

  •  
  • Ví dụ 2: When the general price level rises, each unit of currency buys fewer goods and services; consequently, inflation reflects a reduction in the purchasing power per unit of money, a loss of real value in the medium of exchange and unit of account within the economy.

  • Dịch nghĩa: Khi mức giá chung tăng lên, mỗi đơn vị tiền tệ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn; do đó, lạm phát phản ánh sự giảm sức mua trên một đơn vị tiền - sự mất giá trị thực trong phương tiện trao đổi và đơn vị tài khoản trong nền kinh tế

  •  
  • Ví dụ 3: He is planning to increase public spending by 3.3% above inflation for the next three years.

  • Dịch nghĩa: Ông đang có kế hoạch tăng chi tiêu công lên 3,3% so với lạm phát trong ba năm tới.

  •  
  • Ví dụ 4: Low or moderate inflation may be attributed to fluctuations in real demand for goods and services, or changes in available supplies such as during scarcities.

  • Dịch nghĩa: Lạm phát thấp hoặc vừa phải có thể là do sự biến động của nhu cầu thực tế đối với hàng hóa và dịch vụ, hoặc những thay đổi trong nguồn cung cấp sẵn có như trong thời kỳ khan hiếm.

  •  
  • Ví dụ 5: The rankings are based on the banks' return on equity, which is then adjusted for inflation.

  • Dịch nghĩa: Bảng xếp hạng dựa trên tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của các ngân hàng, sau đó được điều chỉnh theo lạm phát.

 

inflation là gì

Inflation là gì trong tiếng Việt? - Ví dụ Anh Việt.

 

  • Ví dụ 6: Unemployment, inflation and greater inequality are often the downsides of a market economy.

  • Dịch nghĩa: Thất nghiệp, lạm phát và bất bình đẳng lớn hơn thường là mặt trái của nền kinh tế thị trường.

  •  
  • Ví dụ 7: Managing the economy is a complex equation of controlling inflation and reducing unemployment.

  • Dịch nghĩa: Quản lý nền kinh tế là một phương trình phức tạp nhằm kiểm soát lạm phát và giảm tỷ lệ thất nghiệp.

  •  
  • Ví dụ 8: The annual fuel escalator was set in 1993 at 3% above the rate of inflation.

  • Dịch nghĩa: Thang máy nhiên liệu hàng năm được thiết lập vào năm 1993 ở mức 3% trên tỷ lệ lạm phát.

  •  
  • Ví dụ 9: The negative effects of inflation include an increase in the opportunity cost of holding money, uncertainty over future inflation which may discourage investment and savings, and if inflation were rapid enough savings, shortages of goods as consumers begin hoarding out of concern that prices will increase in the future.

  • Dịch nghĩa: Các tác động tiêu cực của lạm phát bao gồm sự gia tăng chi phí cơ hội của việc giữ tiền, sự không chắc chắn về lạm phát trong tương lai có thể không khuyến khích đầu tư và tiết kiệm, và nếu lạm phát tiết kiệm đủ nhanh, thiếu hụt hàng hóa khi người tiêu dùng bắt đầu tích trữ vì lo ngại rằng giá cả sẽ tăng lên. tương lai.

  •  
  • Ví dụ 10: Inflation is related to the value of currency itself. When currency was linked with gold, if new gold deposits were found, the price of gold and the value of currency would fall, and consequently, prices of all other goods would become higher.

  • Dịch nghĩa:Lạm phát có liên quan đến giá trị của bản thân tiền tệ. Khi tiền tệ được liên kết với vàng, nếu tiền gửi vàng mới được tìm thấy, giá vàng và giá trị của tiền tệ sẽ giảm, và do đó, giá của tất cả các mặt hàng khác  sẽ trở nên cao hơn.

 

Từ vựng cụm từ liên quan.

Dưới đây là những từ, cụm từ liên quan đến Inflation là gì:

 

Từ, cụm từ liên quan đến Inflation

Nghĩa

added value

Thêm giá trị

bullish

tăng giá

jacked up

cắm lên

projected value

giá trị dự kiến

steepen

lên giá

 

Trên đây là bài viết về "Inflation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh mà Studytienganh.vn gửi tới các bạn. Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu hơn về Inflation là gì. Chúc các bạn thành công trong công cuộc học tiếng Anh của mình.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !