Whipping Cream là gì và cấu trúc cụm từ Whipping Cream trong câu Tiếng Anh
Với những bạn yêu thích làm bánh, đặc biệt là những loại bánh tráng miệng như mousse, cupcake, kẹo sôcôla tươi hay caramen… thì sẽ không thể nào không biết đến Whipping Cream – một nguyên liệu làm bánh vô cùng quen thuộc. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem “ Whipping Cream” là gì cũng như cấu trúc cụm từ “ Whipping Cream” trong câu Tiếng Anh như thế nào thông qua qua bài viết dưới đây nhé!
1. Whipping cream nghĩa là gì?
Whipping cream là một nguyên liệu làm bánh quen thuộc gọi là Kem tươi.
Hình ảnh minh họa Whipping cream
Whipping Cream là một hỗn hợp kem tươi sữa béo gồm một lượng lớn chất béo trong thành phần ( có thể từ 35,1%), được dùng làm kem bông cho các món ăn tráng miệng hay một số loại thực phẩm.
Whipping Cream có nguồn gốc từ động vật, nó được tách từ sữa bò tươi nguyên chất nên không chứa đường.
Whipping cream có hai loại chính là:
- Whipped Cream
- Kem tươi đã đánh bông
- Whipping Cream
- Kem tươi tự đánh bông
Công dụng của Whipping cream (Uses of Whipping cream)
Công dụng của Whipping Cream
- Whipping cream is used to make caramel, pudding, cupcake, mousse, fresh chocolate or caramel candy.
- Kem tươi được dùng để làm bánh caramen, pudding, cupcake, mousse, kẹo sôcôla tươi hay kẹo caramel
- Whipping cream is used to decorate the cake surface.
- Kem tươi được dùng để làm phần kem trang trí trên bề mặt bánh.
- Whipping cream is used as an ingredient for ice cream and some summer foods and many other dishes.
- Kem tươi được dùng làm nguyên liệu cho món kem và một số loại thức ăn ngày hè và nhiều món ăn khác.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Whipping Cream
Whipping cream là một danh từ nên nó có cấu trúc và cách dùng của một danh từ thông thường, cụ thể là:
Whipping cream được dùng làm chủ ngữ cho câu
Ví dụ:
- Whipping cream is used more commonly than other types of ice cream on the market because whipping cream does not contain sugar, so the chef can increase or decrease the sweetness depending on his wishes and the dish he is preparing.
- Kem tươi được sử dụng phổ biến hơn các loại kem khác trên thị trường bởi vì kem tươi không chứa đường cho nên đầu bếp có thể tăng hay giảm độ ngọt tùy vào ý muốn của mình và món ăn mà mình đang chế biến.
=> Bạn có thể thấy cụm từ “ Whipping cream” đứng ở đầu câu và đảm nhiệm vị trí chủ ngữ chính cho câu.
Whipping cream được dùng làm tân ngữ cho câu
Ví dụ:
- In New Zealand, chefs will prepare whipping cream according to their traditional processing method, using freshly squeezed cow's milk and incubating within 24 hours.
- Ở New Zealand, các đầu bếp sẽ chế biến kem tươi theo phương pháp chế biến cổ truyền của họ là dùng sữa bò vừa mới được vắt đem ủ trong vòng 24 giờ.
=> Bạn có thể thấy rằng cụm từ “ Whipping cream” đứng sau động từ chính là “ prepare” với ông dụng làm tân ngữ trong câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Currently, we can buy whipping cream sold at supermarkets, bakeries, convenience stores or make it yourself at home with a very simple recipe.
- Hiện nay, chúng ta có thể mua kem tươi bán tại các siêu thị, cửa hàng nguyên liệu làm bánh, cửa hàng tiện lợi hoặc tự làm tại nhà với công thức vô cùng đơn giản.
- Whipping cream on the market is usually quite expensive, so you can replace whipping cream with topping cream when making mousse, but the quality of topping cream will not be as good as whipping cream.
- Các loại kem tươi trên thị trường thường có giá thành khá mắc cho nên bạn có thể thay thế kem tươi bằng kem bánh khi làm bánh mousse tuy nhiên chất lượng của kem bánh sẽ không ngon bằng kem tươi.
- Whipping cream mixture after you have finished beating with a whisk, you put it in the refrigerator for at least 24 hours and when you need to use it, you can bring it out to make your favorite dishes.
- Hỗn hợp kem tươi sau khi bạn đánh xong bằng máy đánh trứng, bạn cho vào tủ lạnh trong ít nhất 24 giờ và khi nào cần sử dụng bạn có thể đem ra chế biến các món ăn tùy thích.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan đến làm bánh
Từ vựng Tiếng Anh về những nguyên liệu làm bánh
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Plain flour hay all-purpose flour |
Bột mì |
Glutinous flour |
Bột nếp |
Tapioca flour |
Bột năng |
Rice flour |
Bột gạo |
Cornflour flour |
Bột bắp |
Bread flour |
Bột bánh mì ( chuyên dùng để làm bánh mì) |
Baking powder |
Bột nở (dùng để làm bánh bông lan, gato, pancake) |
Yeast |
Men nở ( có màu nâu dùng để làm bánh bao, bánh mì) |
Puff pastry |
Bột ngàn lá (dùng để làm bánh pateso và các loại bánh tart) |
Coconut milk / coconut cream |
Nước cốt dừa |
Fresh milk |
Sữa tươi |
Egg |
Trứng |
Egg yolks |
Lòng đỏ của quả trứng |
Egg white |
Lòng trắng của quả trứng |
Sugar |
Đường |
Butter |
Bơ |
Cooking oil |
Dầu ăn |
Từ vựng Tiếng Việt về dụng cụ bếp dùng để làm bánh
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Oven |
Lò nướng |
Microwave |
Lò vi sóng |
Electric mixer |
Máy đánh trứng |
Parchment paper |
Giấy nến ( dùng để lót mặt dưới của bánh) |
Whisk |
Rây lồng |
Spatula |
Ray trộn bột |
Cake pan |
Khuôn làm bánh |
Baking sheet |
Khay nướng bánh |
Cake turntable |
Bàn xoay bánh |
Toaster |
Lò nướng bánh mì |
Rolling pin |
Cây cán bột |
Sieve |
Cái rây bột |
Frying pan |
Chảo rán bánh |
Kitchen foil |
Giấy bạc |
Oven cloth |
Khăn tay dùng để đút lò |
Dụng cụ làm bánh
Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích về làm bánh và hiểu rõ hơn về cụm từ “ Whipping Cream” trong Tiếng Anh nhé!