Coverage nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng anh luôn là một trong những khó khăn hàng đầu cho người học để có thể học tốt môn học này. Tuy nhiên, nếu nắm được kim chỉ nang trong cách học Tiếng Anh, bạn học có thể dễ dàng tiếp thu một nguồn kiến thức khổng lồ về nó. Studytienganh đã cho ra đời các bài viết để cúp cấp kim chỉ nang này cho người học. Đến với bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Coverage với câu hỏi: Coverage nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
1.Coverage nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
- Trong Tiếng Anh, Coverage có phiên âm quốc tế cách đọc là /ˈkʌv.ɚ.ɪdʒ/.
- Trong Tiếng Anh, Coverage được biết đến phổ biến ở hai lớp nghĩa, tuy nhiên dù ở lớp nghĩa nào, Coverage cũng đóng một vai trò là một danh từ nên nó có thể thực hiện các chức năng của một danh từ. Cụ thể, Coverage có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau giới từ, động tử để thực hiện chức năng bổ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các danh từ, tính từ để tạo nên một cụm danh từ mới.
- Coverage theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có thể hiểu là: Coverage is a reporting of a particular important event or subject. Dịch ra tiếng việt, Coverage là sự phủ sóng, là sự báo cáo về một sự kiện hay một chủ đề nóng bỏng, quan trọng. Hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây để tìm hiểu về cách dùng này của Coverage nhé:
-
What did you think of the VTC's election coverage, Peter?
-
Bạn nghĩ gì về tin tức bầu cử vủa VTC hả Peter?
-
There's good music and film coverage in the newspaper, but not much political commentary.
-
Có một bài báo hay về âm nhạc và phim ảnh, nhưng không có nhiều bài bình luận chính trị.
-
In my opinion,sometimes it seems that press coverage of an event is inversely proportional to its true importance .
-
Theo tôi, đôi khi dường như báo chí đưa tin về một sự kiện tỷ lệ nghịch với tầm quan trọng thực sự của nó.
-
On December 25, 2010, Alex anonymously called a CAL-TV phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Hai Phong Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen.
-
Vào ngày 25 tháng 12 năm 2010, Alex bí mật gọi đến chương trình đàm thoại CAL-TV để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Trung tâm y tế quân đội Hải Phòng và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ.
-
Maria doesn't remember watching live TV coverage of the first lunar landing
-
Maria không nhớ đã xem chương trình truyền hình trực tiếp về lần đổ bộ mặt trăng đầu tiên.
-
The Sun newspaper picked up the story and gave it wide coverage.
-
Tờ The Sun đã chọn câu chuyện và đưa tin rộng rãi.
-
The mainstream media's coverage of life in the Dan Phuong drew the attention of youth from all over Vietnam.
-
Các phương tiện truyền thông chính thống đưa tin về cuộc sống ở Đan Phượng đã thu hút sự chú ý của giới trẻ khắp Việt Nam.
-
The ship was launched by Tom Jackson on 15 April 1921, in a ceremony which received extensive media coverage.
-
Con tàu được Tom Jackson hạ thủy vào ngày 15 tháng 4 năm 1921, trong một buổi lễ đã nhận được sự đưa tin rộng rãi của giới truyền thông.
Hình ảnh minh họa Coverage trong Tiếng Anh.
- Ngoài nét nghĩa tên, Coverage còn biết đến với nét nghĩa là bảo hiểm. Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Coverage is a state or condition of being protected from financial loss, damage, accident, or having something stolen; insurance. Chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ sau để hiểu hơn về cách dùng này nhé:
-
It seems as if our coverage cap limit has been reached.
-
Có vẻ như giới hạn giới hạn phạm vi bảo hiểm của chúng tôi đã đạt đến.
-
I've got $25,000 worth of coverage for the contents of my house.
-
Tôi đã nhận được khoản bảo hiểm trị giá 25.000 đô la cho các đồ đạc trong nhà của mình.
-
They said that there was no coverage for expenses under $10 000.
-
Họ nói rằng không có bảo hiểm cho các chi phí dưới $ 10 000.
-
With the risk coverage provided, we were able to provide a 10 year financing solution for Vietnam
-
Với phạm vi bảo hiểm rủi ro được cung cấp, chúng tôi có thể cung cấp giải pháp tài trợ 10 năm cho Việt Nam.
-
They have a national program that provides medical coverage for every citizen who is under 18 year olds.
-
Họ có một chương trình quốc gia cung cấp bảo hiểm y tế cho mọi công dân dưới 18 tuổi.
Hình ảnh minh học Coverage trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Coverage trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Coverage hay độ phủ sóng, bảo hiểm trong Tiếng Anh, chúng ta còn có thể mở rộng với một số từ vựng liên quan trong Tiếng Anh qua bảng sau:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
media coverage. |
phương tiện truyền thông đưa tin. |
wide coverage |
độ phủ sóng rộng |
in-depth coverage |
độ phủ sóng sâu |
additional coverage |
bảo hiểm bổ sung |
adequate coverage |
bảo hiểm đầy đủ |
catastrophic coverage |
bảo hiểm thiên tai |
Hình ảnh minh họa Coverage trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi đầu bài: Coverage nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, mọi khó khăn, thắc mắc của bạn học về Coverage đã được Studytienganh chúng mình giải quyết triệt để.