Normal Distribution là gì và cấu trúc cụm từ Normal Distribution trong câu Tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh chính là một trong những yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được nhiều từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân chính khiến rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ vựng gì để diễn tả câu nói của mình. Để có thể học tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “Normal distribution” nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ “normal distribution”
1. “Normal distribution” tiếng anh là gì?
Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “normal distribution”
- “Normal distribution” nghĩa là phân phối chuẩn hay còn gọi là phân phối Gauss, là một phân phối xác suất đối xứng về giá trị trung bình, cho thấy rằng dữ liệu gần giá trị trung bình thường xuất hiện hơn so với dữ liệu xa giá trị trung bình. Ở dạng đồ thị, phân phối chuẩn sẽ xuất hiện dưới dạng đường cong hình chuông.
- Phân phối chuẩn được coi là một phân phối quan trọng trong thống kê. Định lý hội tụ trung tâm (central limit theorem) nói rằng phân phối của trung bình mẫu mẫu sẽ tiến tới phân phối chuẩn khi chúng ta tăng cỡ mẫu. Phân phối chuẩn thường được dùng trong thống kê suy luận dùng suy luận trung bình tổng thể và kiểm định giả thiết thống kê.
Ví dụ:
-
My teacher said a normal distribution was the proper term for a probability bell curve.
-
Giáo viên của tôi nói rằng phân phối chuẩn là thuật ngữ thích hợp cho một đường cong hình chuông xác suất.
-
-
Normal distributions are symmetrical, but not all of the symmetrical distributions are normal.
-
Các phân phối chuẩn là đối xứng, nhưng không phải tất cả các phân bố đối xứng đều bình thường.
-
-
It is true that most of the pricing distributions are not perfectly normal.
-
Đúng là hầu hết các phân phối giá không hoàn toàn bình thường.
-
-
The normal distribution is the most common type of distribution which is assumed in technical stock market analysis and in many other types of statistical analyses.
-
Phân phối chuẩn là loại phân phối phổ biến nhất được giả định trong phân tích thị trường chứng khoán kỹ thuật và trong nhiều loại phân tích thống kê khác.
2. Từ vựng liên quan đến “normal distribution”
Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “normal distribution”
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
cumulative distribution function |
hàm phân phối tích luỹ |
|
concentration of measure |
trong toán học, độ tập trung của độ đo là một nguyên tắc được áp dụng trong lý thuyết độ đo, xác suất và tổ hợp, và có hệ quả đối với các lĩnh vực khác như lý thuyết không gian Banach |
|
central limit theorem |
định lí giới hạn trung tâm |
|
partial exchangeability |
hoán chuyển từng phần |
|
characteristic function |
hàm đặc trưng |
|
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “normal distribution” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “normal distribution” rồi đó. Tuy “normal distribution” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Hi vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn. Chúc các bạn học tập thành công!