Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thời Tiết

Hàng ngày, gia đình các bạn có thói quen ngồi xem thời sự 7h cùng nhau hay không? Nếu có thì bạn có biết cuối mỗi bản tin thời sự là bản tin dự báo thời tiết những ngày liền kề hay không? Và bạn có biết “ thời tiết” và những từ vựng về thời tiết  trong tiếng Anh là gì không? Vậy hãy tham khảo bài viết này của Studytienganh.vn để biết hết về những từ vựng liên quan đến “ thời tiết” trong tiếng Anh là gì nhé!

 

1. Từ vựng liên quan đến “thời tiết - Weather”

 

“Thời tiết” là  các điều kiện trong không khí trên trái đất như gió, mưa hoặc nhiệt độ, đặc biệt là tại một thời điểm cụ thể trên một khu vực cụ thể.

Tiếng Việt: Thời tiết

Tiếng Anh: Weather. 

 

( Hình ảnh minh họa về Weather) 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng việt

Weather

thời tiết

Climate

khí hậu

Cold

Lạnh

Hot

Nóng

Baking hot: 

nóng như thiêu

Frosty

đầy sương giá

Freeze

đóng băng

Chilly

lạnh thấu xương

Sleet 

Trời có mưa và tuyết 

Haze

màn sương mỏng, thường được gây ra bởi sức nóng

Hurricane /ˈhʌrɪkən/ 

Cuồng phong

Flood /flʌd/ Lũ

 

Rainfall /ˈreɪnfɔːl/

Lượng mưa

Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ 

Nhiệt độ

Humidity /hjuːˈmɪdəti/ 

Độ ẩm

Thermometer  / θəˈmɒmɪtə(r) /

Nhiệt kế

Degree /dɪˈɡriː/ 

Độ

Celsius /ˈselsiəs/

Độ C

Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ 

Độ F

Foggy 

có sương mù

Frost

Sương giá

Overcast

âm u

Cloudy

trời nhiều mây

Partially cloudy

sự pha trộn của bầu trời trong xanh và mây

Gloomy

trời ảm đạm

Breeze

gió nhẹ

Windy

nhiều gió

Fine

không mưa, không mây

Clear

trời trong trẻo, quang đãng

Sunny

Trời nắng gắt

Bright

sáng mạnh

Humid

ẩm

Wet

ướt sũng

Dry

hanh khô

Mild

ôn hòa, ấm áp

Weather forecast

dự báo thời tiết

Blizzard

cơn bão tuyết

Snowflake

bông hoa tuyết

Snowstorm

bão tuyết

Ice

Băng tuyết

Dew

Sương sớm

Snow

tuyết

Thunderstorm

Bão tố có sấm sét, cơn giông

Thunder /ˈθʌndə(r)/

sấm sét

Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ 

tia chớp

Flood

lũ lụt

Rainstorm

mưa bão

Hail

mưa đá

Shower 

mưa rào

Rain /reɪn/

mưa từng giọt

Drizzle /ˈdrɪzl/

mưa phùn

Damp 

ẩm thấp, ẩm ướt

Blustery 

cơn gió mạnh

Rainbow /ˈreɪnbəʊ/

cầu vồng

Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/

lốc xoáy

Typhoon

bão lớn

Hurricane

Siêu bão

Storm

bão

Mist

sương muối

Gale

gió giật

Climate change /ˈklaɪmət/ /tʃeɪndʒ/ 

Biến đổi khí hậu

Global warming /ˈɡləʊbl/ /ˈwɔːmɪŋ/ 

Hiện tượng ấm nóng toàn cầu

 

 

2. Cụm từ với “ Weather”

 

Cụm từ

Nghĩa tiếng việt

adverse weather

thời tiết bất lợi

bad weather

Thời tiết xấu

changing weather

Thay đổi thời tiết

cold weather

Thời tiết lạnh

damp weather

Thời tiết ẩm ướt

extreme weather

Thời tiết khắc nghiệt

freezing weather

Thời tiết lạnh giá

harsh weather

Thời tiết khắc nghiệt

humid weather

Thời tiết ẩm ướt

inclement weather

thời tiết khắc nghiệt 

weather bureau

phòng thời tiết

stormy weather

trời giông bão

spell of weather

 

severe weather

thời tiết khắc nghiệt

snowy weather

thời tiết có tuyết

rainy weather

thời tiết ẩm ướt

local weather

Thời tiết địa phương

winter weather

thời tiết mùa đông

weather prediction

dự báo thời tiết

weather modification 

sửa đổi thời tiết

weather condition 

điều kiện thời tiết

 

( Hình ảnh minh họa về Weather) 

 

3. Các ví dụ về từ vựng về “thời tiết” 

 

  • The paint on the outside walls has changed and been damaged by the weather
  • Lớp sơn bên ngoài tường đã bị thay đổi và bị hư hại do thời tiết
  •  
  • Rock is weathered by changes in temperature.
  • Đá bị phong hóa bởi sự thay đổi của nhiệt độ.
  •  
  • She always wears gloves in cold weather.
  • Cô ấy luôn đeo găng tay trong thời tiết lạnh giá.
  •  
  • The weather is expected to remain clear for the next few weeks.
  • Thời tiết được dự báo sẽ vẫn quang đãng trong vài tuần tới.
  •  
  • Fair weather was forecast for the following week.
  • Thời tiết tốt đã được dự báo cho tuần sau.
  •  
  • The weather was good at the start of the month.
  • Thời tiết tốt vào đầu tháng.
  •  
  • They're going to have a picnic, if the weather is good enough.
  • Họ sẽ có một bữa ăn ngoài trời, nếu thời tiết đủ tốt
  •  
  • What is the weather like?
  • Thời tiết hôm nay như thế nào vậy?
  •  
  • What is today the forecast like?
  • Dự báo thời tiết hôm nay như thế nào vậy?
  •  
  •  Causes of shortening fallow were adverse weather and persistent wild fires.
  • Nguyên nhân của việc rút ngắn thời gian bỏ hoang là thời tiết bất lợi và cháy rừng dai dẳng.
  •  
  • Sailors say a sure sign of bad weather or luck.
  • Các thủy thủ nói rằng một dấu hiệu chắc chắn của thời tiết xấu hoặc may mắn.
  •  
  • we should be taking measures to deal with changing weather patterns.
  •  chúng ta nên thực hiện các biện pháp để đối phó với các mô hình thời tiết thay đổi.
  •  
  • We received 77 letters about the cold weather payments scheme during the recent cold period.
  • Chúng tôi đã nhận được 77 bức thư về kế hoạch giải quyết thời tiết lạnh giá trong thời gian lạnh giá gần đây.
  •  
  •  The flesh is watery brown in damp weather and much lighter, whitish with brownish tinge.
  •  Thịt có màu nâu chảy nước khi thời tiết ẩm ướt và nhạt hơn nhiều, hơi trắng pha nâu.
  •  
  •  I am seeing extreme weather situations more and more often.
  •  Tôi thấy các tình huống thời tiết khắc nghiệt ngày càng nhiều hơn.
  •  
  •  There has to be freezing weather for more than 13 consecutive days.
  • Có thể có thời tiết băng giá trong hơn 13 ngày liên tục.
  •  
  •   What she said about harsh weather is important.
  •  Những gì cô ấy nói về thời tiết khắc nghiệt là quan trọng.
  •  
  • It must not be regarded as the norm, especially humid weather.
  • Nó không được coi là tiêu chuẩn, đặc biệt là thời tiết ẩm ướt.

(hình ảnh thời tiết )

 

Trên đây là những kiến thức từ vựng về “ Weather” - Thời tiết mà Studytienganh.vn cung cấp cho các bạn. Qua đây mong rằng các bạn có thể sử dụng được những từ mới trên vào cuộc sống. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !