"Compensation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

“Compensation” là từ vựng vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Nhưng để có thể hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến “compensation” trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

 

1. Compensation trong tiếng Anh nghĩa là gì? 

 

  • Compensation được hiểu với nghĩa là bồi thường, là số tiền được trả cho ai đó vì họ đã bị tổn thương, hoặc vì một cái gì đó đã bị mất hoặc hư hỏng, khiến họ cảm thấy tốt hơn khi phải chịu đựng một điều gì đó tồi tệ. Và trong một số trường hợp thì từ này cũng được hiểu là tiền thưởng trong lao động, sự kết hợp giữa tiền và các lợi ích khác mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họ. 

  •  

  • Phát âm chuẩn của compensation trong tiếng Anh là /ˌkɑːm.penˈseɪ.ʃən/.

 

compensation là gì

(Hình ảnh minh họa cho Compensation trong tiếng Anh) 

 

2. Ví dụ minh họa của Compensation trong tiếng Anh 

 

  • Jack admitted his company's responsibility for the incident and went on to explain how compensation would be paid to the victims.

  • Jack thừa nhận trách nhiệm của công ty mình về vụ việc và tiếp tục giải thích cách thức bồi thường cho các nạn nhân.

  •  
  • You'll have to spend a small amount of legal fees if you decide to sue for compensation.

  • Bạn sẽ phải bỏ ra một khoản phí pháp lý nhỏ nếu quyết định kiện đòi bồi thường.

  •  
  • We were given three hundred dollars in compensation, not much but at least it's something that made me feel better.

  • Chúng tôi đã được bồi thường ba trăm đô la, không nhiều nhưng ít nhất đó là điều khiến tôi cảm thấy tốt hơn.

  •  
  • I have to spend half of the year away from home - but there are compensations like the chance to meet new people and a high income.

  • Tôi phải trải qua nửa năm xa nhà - nhưng có những khoản bù đắp như cơ hội gặp gỡ những người mới và thu nhập cao.

  •  
  • Poor compensation may be hurting recruiting and retention efforts in your agency. 

  • Chế độ đãi ngộ kém có thể ảnh hưởng đến nỗ lực tuyển dụng và giữ chân nhân viên trong cơ quan của bạn. 

  •  
  • If you can prove that someone else caused your accident, you will be entitled to compensation.

  • Nếu bạn chứng minh được người khác gây ra tai nạn cho mình thì bạn sẽ được bồi thường.

 

compensation là gì

(Hình ảnh minh họa cho Compensation trong tiếng Anh) 

 

3. Một số từ vựng đồng nghĩa với Compensation trong tiếng Anh 

 

compensation là gì

(Hình ảnh minh họa cho Compensation trong tiếng Anh) 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Allowance

Tiền mà bạn được cho thường xuyên, đặc biệt là để trả cho một thứ cụ thể

  • The perks of this job include a decent corporate pension and a generous travel allowance.

  •  
  • Các đặc quyền của công việc này bao gồm một khoản lương hưu công ty kha khá và một khoản trợ cấp đi lại hậu hĩnh.

Benefit 

Một cái gì đó chẳng hạn như lương hưu hoặc bảo hiểm y tế mà một nhân viên nhận được ngoài tiền lương của họ

  • Management is trying to find out the best ways to increase employee salary and benefits.

  •  
  • Ban lãnh đạo đang cố gắng tìm ra những cách tốt nhất để tăng lương và phúc lợi cho nhân viên. 

Bonus

Một khoản tiền được trao cho bạn như một món quà hoặc phần thưởng cho công việc tốt cũng như số tiền bạn mong đợi

  • The new contract gives employees a lower salary, but bonuses for hitting efficiency and sales targets.

  •  
  • Hợp đồng mới mang lại cho nhân viên mức lương thấp hơn, nhưng tiền thưởng khi đạt được hiệu quả và mục tiêu bán hàng. 

Coverage 

Sự bảo vệ tài chính để bạn nhận được tiền nếu điều gì đó xấu xảy ra

  • They announced they will have a national program that provides health coverage to every citizen.

  •  
  • Họ tuyên bố sẽ có một chương trình quốc gia cung cấp bảo hiểm y tế cho mọi người dân. 

Indemnity

Bảo vệ khỏi thiệt hại hoặc mất mát có thể xảy ra hoặc số tiền được thanh toán nếu có thiệt hại hoặc mất mát

  • This is a type of policy providing an indemnity for loss of or damage to third-party property.

  •  
  • Đây là một loại chính sách cung cấp tiền bồi thường cho việc mất mát hoặc hư hỏng tài sản của bên thứ ba.

Payment 

Một số tiền đã được thanh toán hoặc dự kiến sẽ được thanh toán

  • Ordinarily, we will send a reminder about a month before requesting payment.

  •  
  • Thông thường, chúng tôi sẽ gửi lời nhắc khoảng một tháng trước khi yêu cầu thanh toán.

Profit 

Tiền thu được trong thương mại hoặc kinh doanh sau khi thanh toán các chi phí sản xuất và bán hàng hoá, dịch vụ

  • I have an advice for you, you shouldn't expect to make much profit within the first couple of years of setting up a company.

  •  
  • Tôi có một lời khuyên dành cho bạn, bạn không nên mong đợi kiếm được nhiều lợi nhuận trong vòng vài năm đầu tiên thành lập công ty.

 

Chốt lại, vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Compensation trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến từ vựng này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích hơn nữa nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !