"Constitute" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Constitute trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới.
constitute trong Tiếng Anh
1. “Constitute” trong Tiếng Anh là gì?
Constitute
Cách phát âm: /ˈkɒn.stɪ.tʃuːt/
Loại từ: động từ
2. Các định nghĩa của “constitute”:
constitute trong Tiếng Anh
Constitute: từ được dùng để chỉ việc được hoặc được coi như một thứ gì đó.
- His actions were constituted heartless and made her very sad. This was meant to make their broken relationship even more broken if he didn't realize, he would lose his family.
- Hành động của anh ấy được coi như là một hành động vô tâm và khiến cho cô ấy trở nên rất buồn. Việc này đã nhằm làm cho mối quan hệ rạn nứt của họ lại càng thêm rạn nức nếu như anh ấy không nhận ra, anh ấy sẽ mất đi gia đình của anh ấy.
- His work is constituted a bad thing for the environment and makes people around him look at him with disdain because he is a person who lacks awareness and throws rubbish indiscriminately.
- Việc làm của anh ấy được coi như một việc làm không tốt đối với môi trường và khiến cho mọi người xung quanh nhìn anh với một ánh mắt khinh thường vì anh là một người thiếu ý thức và vứt rác bừa bãi.
Constitute: tạo thành, cấu tạo, từ được dùng để chỉ việc hình thành hoặc làm cái gì đó; bằng nhau.
- His actions constitute her happiness because it shows that he cares about every little detail. Just this makes her feel happier than ever and she thinks she's met the right person.
- Hành động của anh ấy góp phần tạo nên hạnh phúc cho cô ấy bởi vì nó thể hiện được rằng anh ấy quan tâm từng chi tiết nhỏ. Chỉ việc này khiến cho cô ấy cảm thấy hạnh phúc hơn bao giờ hết và cô ấy nghĩ là bản thân mình đã gặp được đúng người.
- 365 days constitute a year, this is something everyone knows, but few people know what they need to do to make the most of that time.
- 365 ngày cấu thành 1 năm, đây là việc mà ai cũng biết nhưng ít ai có thể biết được mình cần phải làm gì để có thể tận dụng hết khoảng thời gian đó một cách hợp lí nhất.
Constitute: thành lập, từ được dùng để chỉ việc thành lập công ty, nhóm, cuộc họp hoặc những thứ khác theo một cách đúng và hợp pháp.
- Due to the complicated development of the pandemic, the company needs to constitute a meeting to discuss urgent issues but cannot meet face-to-face, can only set up an online meeting to discuss the issue in a reasonable time.
- Do dịch đang diễn biến phức tạp, công ty lại cần thiết lập cuộc họp để bàn về vấn đề gấp mà lại không thể gặp mặt trực tiếp thì chỉ có thể thiết lập cuộc hợp trực tuyến để bàn về vấn đề trong thời gian hợp lý.
- In order to constitute a dance team, we had to hold auditions so that we could recruit dancers that fit the style of the group. This took a lot of time and made me almost want to give up.
- Để có thể thành lập lên một nhóm nhảy, chúng tôi đã phải tổ chức những buổi ứng tuyển để có thể tuyển những vũ công phù hợp với phong cách của nhóm. Việc này đã tốn rất nhiều thời gian và khiến cho tôi gần như muốn bỏ cuộc.
3. Những từ đồng nghĩa với “constitute”:
constitute trong Tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
create |
thành lập |
establish |
thành lập |
aggregate |
thành lập |
complement |
bổ sung |
complete |
hoàn thành |
compose |
soạn, biên soạn |
compound |
hợp chất |
construct |
xây dựng |
develop |
phát triển, xây dựng |
embody |
hiện thân |
enact |
ban hành |
fix |
sửa chữa |
found |
tìm |
frame |
khung |
incorporate |
kết hợp |
integrate |
tích hợp |
make |
làm |
cook up |
nấu ăn |
dream up |
mơ lên |
fill out |
điền |
flesh out |
thịt ra |
fudge together |
đi cùng nhau |
makeup |
trang điểm |
set up |
thiết lập |
- I wanted to create a novel of a lifetime with a unique and novel theme but it was really difficult and I was more stuck with ideas than I am today. This makes me feel very tired, I think it's time for me to go out and get new ideas so I can write better.
- Tôi muốn tạo ra một cuốn tiểu thuyết để đời với chủ đề độc đáo và mới lạ nhưng việc này thật sự khó khăn và tôi đã bị bí ý tưởng hơn ngày nay rồi. Việc này khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi, tôi nghĩ đã đến lúc tôi nên ra ngoài để có thêm nhiều ý tưởng mới để có thể viết hay hơn.
- Someone told me that I couldn't establish myself as a YouTuber, but that's not true. I have earned enough money to cover my monthly living expenses, advertising contracts, and becoming an influencer for young people.
- Đã có người nói với tôi rằng tôi không thể nào tạo lập nên sự nghiệp chỉ từ những video tôi đăng lên youtube nhưng sự thật lại không phải vậy. Tôi đã kiếm được một khoảng tiền đủ trang trải cuộc sống hàng tháng, những hợp đồng quảng cáo và trở thành một người có sức ảnh hưởng đối với những người trẻ.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “constitute” trong Tiếng Anh nhé!!!