Brand Identity là gì và cấu trúc cụm từ Brand Identity trong câu Tiếng Anh
Trong lĩnh vực truyền thông như quảng cáo hay marketing, chúng ta có rất nhiều các thuật ngữ chuyên ngành khác nhau, phổ biến trong số đó có cụm từ Brand identity. Cũng giống như một cá nhân bạn vậy, một thương hiệu hay bất cứ nhãn hàng, doanh nghiệp nào đều rất quan tâm đến sức mạnh của Brand identity. Vậy Brand identity trong tiếng anh là gì? theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để nắm rõ thêm thông tin của cụm từ này nhé.
1. Brand identity nghĩa là gì?
Như mình đã nhắc ở trên, Brand identity là một thuật ngữ dùng trong lĩnh vực marketing. Trong tiếng việt, chúng ta có thể hiểu Brand identity nghĩa là Bộ nhận diện thương hiệu.
(Ví dụ minh họa Brand identity)
Brand identity - bao gồm các yếu tố liên quan đến thiết kế logo, màu sắc, hình ảnh, icon, outline….của một thương hiệu nào đó nhằm mục đích phân biệt và xác định sự riêng biệt của thương hiệu đó trong con mắt của người tiêu dùng. Bộ nhận diện thương hiệu đóng vai trò cực kỳ quan trọng, là một trong những yếu tố thiết yếu để quyết định xem thương hiệu có nhất quán và tạo được khả năng ghi nhớ, ấn tượng tốt hay không.
Một Bộ nhận diện thương hiệu tốt là khi khách hàng nhận diện được ngay thương hiệu của bạn, họ gán các đặc tính sản phẩm hay dịch vụ mà công ty/doanh nghiệp bạn cung cấp với chính những màu sắc, logo, hình ảnh và thông điệp mà bạn muốn gửi đến họ thông qua Bộ nhận diện thương hiệu.
2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Brand Identity.
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào cấu trúc, cách dùng cơ bản, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Brand identity.
Về cơ bản, Brand Identity đóng vai trò là một danh từ trong câu, vì vậy nó sẽ được sử dụng như là một danh từ (N) và thường đứng ở các vị trí trong câu như là đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ, sau tính từ, sau động từ làm tân ngữ. Bên cạnh đó, Brand Identity cũng đứng sau các mạo từ (a, an, the, this, that, these, those, each, every,...) hoặc cũng có thể sau các giới từ (in, on, at, of, with, under, about…)
Brand Identity đóng vai trò làm chủ ngữ
Ví dụ:
- Brand Identity is an identifying symbol, mark, logo, name, word, or sentence companies use to distinguish their product from others.
- Nhận dạng thương hiệu là một biểu tượng nhận dạng, nhãn hiệu, biểu tượng, tên, từ hoặc câu mà các công ty sử dụng để phân biệt sản phẩm của họ với những sản phẩm khác.
Brand Identity đóng vai trò làm tân ngữ
Ví dụ:
- Our company has created a new brand identity and made management changes to try to revive its fortunes.
- Công ty chúng tôi đã tạo ra một bộ nhận diện thương hiệu mới và thực hiện những thay đổi về quản lý để cố gắng vực dậy vận may của mình.
(Các yếu tố tạo nên Brand Identity)
Một số thông tin chi tiết từ vựng
Brand Identity (Danh từ)
Nghĩa tiếng anh: a set of ideas and features that a company wants people to connect in their minds with its products or brand.
Nghĩa tiếng việt: một tập hợp các ý tưởng và tính năng mà một công ty muốn mọi người kết nối trong tâm trí của họ với các sản phẩm hoặc thương hiệu của công ty.
Ví dụ:
- Notice that this an overwhelming response to the logo's name contest led to designing the brand identity.
- Lưu ý rằng đây là một phản ứng tích cực đối với cuộc thi tên logo đã dẫn đến việc thiết kế bộ nhận diện thương hiệu.
3.Ví dụ anh việt
Trong phần này, chúng mình đã tổng hợp lại một số ví dụ cụ thể về cách dùng Brand Identity trong câu, các bạn theo dõi các ví dụ minh họa để hiểu thêm về cách dùng của cụm từ này trong câu như thế nào nhé.
(Các nhãn thương hiệu nổi tiếng)
Brand Identity (Danh từ)
Ví dụ:
- Some other marketers avoid truth challenges by building brand identities for their company around aspiration or identification.
- Một số nhà tiếp thị khác tránh những thách thức về sự thật bằng cách xây dựng bản sắc thương hiệu cho công ty của họ xung quanh khát vọng hoặc nhận dạng.
- Nowadays, marketers should know that brand identity is what the owner wants to communicate to its potential consumers. It's really important to advertise their products as well as services.
- Ngày nay, các nhà tiếp thị nên biết rằng bản sắc thương hiệu là thứ mà chủ sở hữu muốn truyền đạt đến người tiêu dùng tiềm năng. Điều đó thực sự quan trọng để quảng cáo sản phẩm cũng như dịch vụ của họ.
- A brand is more than a fancy logo, it’s a promise to your customers, writes Mark McCulloch by latest newspapers. He explains how businesses can figure out their brand identity on a budget.
- Mark McCulloch viết trên các tờ báo mới nhất: Ông giải thích cách các doanh nghiệp có thể tìm ra bản sắc thương hiệu của họ với ngân sách tiết kiệm.
4.Một số cụm từ liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã mở rộng kiến thức với những cụm từ liên quan đến Brand identity, các bạn cùng theo dõi nhé.
Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ |
Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ |
brand image |
hình ảnh thương hiệu |
brand label |
nhãn hiệu |
brand leader |
lãnh đạo thương hiệu |
brand evolution |
sự phát triển thương hiệu |
brand equity |
tài sản thương hiệu |
brand new |
thương hiệu mới |
branding |
thương hiệu |
brand expansion |
mở rộng thương hiệu |
Trên đây là bài viết tổng hợp của chúng mình về Brand Identity. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về cụm từ này. Chúc các bạn ôn tập thật tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.