"Calibration" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Nếu bạn muốn thành thao tiếng Anh, việc thu thập từ vựng Tiếng Anh là việc làm không thể thiếu được. Tuy nhiên với số lượng khổng lồ cũng như tính đa nghĩa, đa âm của từ vựng, nếu không có một phương pháp học hiệu quả, rất có thể bạn học sẽ lạc trong mê cung đó. Lắng nghe khó khăn này, Studytienganh luôn cung cấp những bài viết nhằm tìm ra tấm bản đồ để bạn học có thể vượt qua mê cùng từ vựng trong mọi chủ đề. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi "Calibration" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
1."Calibration" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
- Trong Tiếng Anh, Calibration có nghĩa là sự định cỡ, sự chia độ, lấy chuẩn. Trong định nghĩa quốc tế, ta có: Calibration is the units of measurement marked on an instrument so that it can measure accurately.
- Phiên âm tiếng Anh của Calibration trong Anh-Anh là /ˌkæl.ɪˈbreɪ.ʃən/, còn trong Anh-Mỹ là /ˌkæl.əˈbreɪ.ʃən/.
- Calibration là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể đứng độc lập để thực hiện chức năng chủ ngữ cho câu cùng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo thành các cụm danh từ mới.
Hình ảnh minh họa Calibration trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Calibration hay sự định cơ, chia độ trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
Older models ‘s calibration objects weigh up to a maximum of approximately 200 g, whereas the latest instruments can work stably with test objects weighing over 600 g.
-
Đối tượng hiệu chuẩn của các mẫu cũ hơn nặng tối đa khoảng 200 g, trong khi các thiết bị mới nhất có thể hoạt động ổn định với các đối tượng thử nghiệm nặng hơn 600 g.
-
They said that their calibration could be invalidated by activation at atmospheric pressure or low vacuum.
-
Họ nói rằng hiệu chuẩn của họ có thể bị vô hiệu bằng cách kích hoạt ở áp suất khí quyển hoặc chân không thấp.
-
You have to make sure the calibration of your level is correct before starting.
-
Bạn phải đảm bảo rằng việc hiệu chỉnh cấp độ của bạn là chính xác trước khi bắt đầu.
-
Any modern blower door unit is accurate enough to perform an NFPA enclosure integrity test as the NFPA standards for instrument calibration are more stringent than those for other types of tests.
-
Bất kỳ thiết bị cửa quạt gió hiện đại nào cũng đủ chính xác để thực hiện kiểm tra tính toàn vẹn của vỏ bọc NFPA vì các tiêu chuẩn NFPA để hiệu chuẩn thiết bị nghiêm ngặt hơn các tiêu chuẩn đối với các loại kiểm tra khác.
-
A fine catheter with 12-mm calibrations was inserted by the surgeon.
-
Bác sĩ phẫu thuật đưa vào một ống thông nhỏ với thước đo hiệu chuẩn 12 mm.
-
At the rear of the heating element is a temperature control dial with calibrations from 1 to 6.
-
Ở phía sau của bộ phận làm nóng là một nút xoay điều khiển nhiệt độ với các hiệu chỉnh từ 1 đến 6.
-
It seems that the molecular mass of the samples is estimated from the calibration curve.
-
Có vẻ như là khối lượng phân tử của các mẫu được ước tính từ đường hiệu chuẩn.
-
Tony said that the accuracy of the measurement would depend on the precision of the calibrations on the instrument I was using.
-
Tony nói rằng độ chính xác của phép đo sẽ phụ thuộc vào độ chính xác của các hiệu chuẩn trên thiết bị tôi đang sử dụng.
-
Calibration may be required for a new instrument
-
Hiệu chuẩn có thể được yêu cầu đối với một nhạc cụ mới
Hình ảnh minh họa Calibration trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Calibration trong Tiếng anh:
- Chúng ta có động từ của Calibration là Calibrate. Calibrate có nghĩa là chia độ lấy mẫu, lấy hiệu chuẩn, xác định đường chuẩn của một vật hay một công trình, phép tính nào đó. Để hiểu hơn về Calibrate, chúng ta cùng đến với một số ví dụ sau:
-
Our radar was calibrated for 200,000 yards.
-
Radar của chúng tôi đã được hiệu chỉnh cho 200.000 thước Anh.
-
If we conjunct with techniques such as radiometric dating, the technique can be used to construct and calibrate the geomagnetic polarity time scale.
-
Nếu chúng ta kết hợp với các kỹ thuật như xác định niên đại bằng đo bức xạ, kỹ thuật này có thể được sử dụng để xây dựng và hiệu chỉnh thang thời gian phân cực địa từ.
-
My teacher said that spectral measurements using calibrated foils of variable thickness were consistent with theory.
-
Giáo viên của tôi nói rằng các phép đo quang phổ bằng cách sử dụng các lá hiệu chuẩn có độ dày thay đổi là phù hợp với lý thuyết.
- Bên cạnh đó, chúng ta còn một số từ, cụm từ có liên quan đến Calibration trong Tiếng Anh, cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Calibrated |
Được lấy chuẩn |
Calibration capacitor |
Bộ điện dung chuẩn |
Calibration curve |
Đường lấy chuẩn |
Calibration instrument |
Dụng cụ lấy chuẩn |
Calibrator |
Bộ lấy chuẩn |
Calibration standard |
Tiêu chuẩn hiệu chuẩn |
Device under test |
Thiết bị theo thử nghiệm |
International Bureau of Weights and Measures |
Cục cân và đo lường quốc tế |
Measurement uncertainty |
Độ không đảm bảo đo |
Hình ảnh minh họa Calibration trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi:"Calibration" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh Studytienganh mong rằng qua bài đọc, mọi băn khoăn và thắc mắc của bạn học về Calibration đã được giải đáp. Hãy tiếp tục ủng hộ và theo dõi các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân những kiến thức và một vốn từ vựng phong phú và đa dạng nhé!