"Consistent" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ consistent là gì. Các bạn đã biết gì về consistent rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về động từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về consistent là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc.Phần cuối mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn các thành ngữ đi cũng với consistent. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!


 

Consistent nghĩa là gì 

 

consistent là gì

 

Ảnh minh họa consistent là gì 

 

Consistent có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là 

Consistent  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là 

 

Consistent nghĩa là đồng nhất, nhất quán

 

Vì hiểu được khó khăn của các bạn nếu chỉ biết mỗi tính từ consistent, vậy thì khi trong câu tại vị trí đó phải điền danh từ hay trạng từ thì phải làm sao ? Chúng mình cũng là người học tiếng Anh nên rất hiểu những khó khăn đó. Các bạn đừng lo lắng nhé. Vì ngay sau đây mình sẽ cung cấp danh từ, và trạng từ của consistent cho các bạn đây!

 

Consistency là danh từ của consistent 

Consistently là trạng từ của consistent

 

 consistent là gì 

Ảnh minh họa consistent là gì 

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng consistent nhé!


 

Cấu trúc và cách dùng Consistent

 

Consistent là một tính từ dùng để chỉ việc luôn cư xử theo cùng một cách, hoặc có cùng quan điểm, tiêu chuẩn, v.v. Chúng ta dùng với nghĩa tiếng Việt là nhất quán, đồng nhất.

 

consistent là gì

 

Ảnh minh họa consistent là gì 


 

Chúng ta thường gặp consistent trong cấu trúc như sau :

 

consistent in something

nhất quán trong việc gì

 

consistent in doing something

nhất quán làm việc gì 

 

Ví dụ:

 

  • She's not very consistent in the way she teaches her children.

  • Cô ấy rất không đồng nhất trong cái cách cô ấy dạy đám trẻ của cô ấy.

  •  
  • We must be consistent in using the rules.

  • Chúng ta phải nhất quán trong việc sử dụng các luật.

  •  
  • A consistent approach to the problem helps us easily tackle it.

  • Một cách giải quyết vấn đề nhất quán giúp chúng ta dễ dàng giải quyết nó.

 

Ngoài ra, consistent còn dùng để chỉ việc diễn ra theo cùng một cách và tiếp tục trong một khoảng thời gian. Chúng ta có thể dịch tiếng Việt với cách dùng này là liên tục.

 

 


 

Ví dụ:

 

  • We have to face consistent failure to come up with any new policies.

  • Chúng tôi đã phải đối mặt với sự thất bại liên tục trong việc đưa ra bất kỳ chính sách mới nào.

  •  
  • Consistent growth in the economy increases resident’s standard of living.

  • Sự tăng trưởng kinh tế liên tục làm tăng mức sống của người dân.

 

Chúng ta cũng có cấu trúc 

 

Consistent with something

nhất quán với điều gì đó

 

Chúng ta dùng cấu trúc này khi  đồng ý với điều gì đó; không mâu thuẫn với điều gì đó.

 

Ví dụ:

 

  • The results of the survey are entirely consistent with our earlier research.

  • Kết quả của cuộc khảo sát hoàn toàn phù hợp với nghiên cứu trước đó của chúng tôi.

  •  
  • These findings are consistent with my theory.

  • Những phát hiện này nhất quán với giả thuyết của tôi.

 

Ví dụ Anh Việt 

 

  • Your behavior is not consistent with what you say. You say if I agree to get married with you, I will live as a princess. Why do I need to do all the household chores now?

  • Hành vi của anh không đồng nhất với những gì anh nói. Anh nói nếu tôi chỉ cần cưới anh, thì tôi sẽ sống như một nàng công chúa. Tại sao bây giờ tôi cần phải làm hết tất cả các công việc nhà.

  •  
  • It's very important for parents to be consistent. 

  • Cha mẹ phải nhất quán là điều cực kỳ quan trọng.

  •  
  • Evidence is not consistent with witness statements.

  • Bằng chứng không phù hợp với lời khai của nhân chứng

  •  
  • It's not suspicious that I'm fixating. It's consistent with my character.

  • Không có gì đáng ngờ là tôi đang sửa chữa. Nó phù hợp với tính cách của tôi.

  •  
  • David has never been the most consistent of players anyway.

  • Dù sao thì David cũng chưa bao giờ là cầu thủ ổn định nhất.

  •  
  • There has been a consistent improvement in the point of class 

  • Đã có một sự cải thiện nhất quán về điểm của lớp.

  •  
  • Cong Phuong is one of the team's most consistent players.

  • Công Phượng là một trong những cầu thủ chơi ổn định nhất của đội.

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hàng cùng mình đến cuối bài viết. Mình tin rằng nếu các bạn đã đọc đến đây thì không còn thắc mắc gì về từ consistent nữa rồi đúng không? Nếu còn gì thắc mắc thì đừng ngại ngần gì mà liên hệ ngay với studytienganh nhé. Chúng mình sẽ giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể bởi vì kiến thức tiếng Anh của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của tụi mình. Lời cuối, mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và một tuần học tập năng suất.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !