“Chung cư” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Chung cư tiếng Anh là gì?
Apartment building (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Chung cư
Nghĩa tiếng Anh: Apartment building
(Nghĩa của từ chung cư trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Block of flats, Studio apartment (studio flat), Efficiency apartment , Bachelor/ bachelorette, Duplex, Duplexhouse, Penthouse, Basement apartment, condominium …
Với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau. Có thể hiểu như nhiều căn hộ của nhiều chủ sở hữu cùng được xây trên một khu đất và các phần không gian chung như sân vườn, hành lang, cầu thang, bể bơi… đều được sở hữu chung. Với apartment building, các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung.
Ví dụ:
Many apartment buildings have been built around the commercial area in recent years.
Trong những năm gần đây, nhiều chung cư đã được xây dựng xung quanh các khu vực thương mại.
The project was to build apartment building with ground-rent rather than ownership.
Dự án này nhằm xây dựng chung cư giá rẻ với mặt đất để cho thuê chứ không phải để sở hữu.
There are nine road bridges and one road tunnel, mostly concentrated in the condominium.
Có 9 cây cầu đường bộ và 1 hầm đường bộ, chủ yếu tập trung ở khu vực chung cư.
The block of flats was built in such a way that when seen from above it is shaped like a cross.
Chung cư được xây theo kiểu mà khi nhìn từ trên xuống nó có hình dáng như một cây thánh giá.
Tower blocks were demolished and replaced by Efficiency apartment residential areas.
Tòa cao ốc đã bị phá hủy và được thay thế bằng khu chung cư ít tầng với quy mô nhỏ.
The apartment buildings is well known for its delightful historical local centre with timber-framed houses.
Khu chung cư nổi tiếng như một trung tâm lịch sử thú vị của địa phương với những ngôi nhà khung gỗ.
Most of new apartment buildings planned or under way in Ho Chi Minh city and HaNoi have been designed by foreigners.
Hầu hết các chung cư trọng điểm, mới dự kiến hoặc đang xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội đều do người nước ngoài thiết kế.
The old penthouse were knocked down and replaced with a shopping center.
Các tòa chung cư cũ đã bị phá dỡ và được thay thế bằng một trung tâm mua sắm.
The citizens of the city thought that realty would bring great wealth to the people of the town.
Công dân của thành phố cho rằng, bất động sản sẽ mang lại sự giàu có cho người dân của thị trấn.
The apartment buildings are being demolished to make room for city planning.
Tòa chung cư đang được phá bỏ để nhường chỗ cho quy hoạch thành phố.
The condominium consisted of solid buildings, constructed with blocks of granite.
Chung cư này gồm nhiều tòa nhà vững chắc, được xây dựng với các khối đá granite.
The lack of affordable penthouse on the island has forced many families to move off-island.
Việc thiếu chung cư ở có giá cả phải chăng trên đảo đã buộc nhiều gia đình phải rời khỏi đảo.
Do you decorate the outside of your penthouse for Christmas?
Bạn có trang hoàng bên ngoài căn hộ chung cư mình trong dịp Giáng sinh không?
Life in penthouse these remote regions is affected by external surroundings.
Cuộc sống ở chung cư những vùng hẻo lánh bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh bên ngoài.
There are many apartment buildings that is built by foreigners in Hochiminh city as the evidence for developing of country.
Có rất nhiều tòa nhà căn hộ được xây dựng bởi người nước ngoài ở thành phố Hồ Chí Minh điều đó chứng minh cho việc đất nước ngày càng phát triển mạnh mẽ.
Many of the row houses have also been converted into apartments for rent.
Nhiều dãy nhà liền kề cũng đã được chuyển thành chung cư cho thuê.
The apartment building has four rooms on the ground floor and two on the first floor.
Tòa chung cư có bốn phòng ở tầng trệt và hai phòng trên tầng một.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân