“Thực tập” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Bạn có biết nghĩa của từ thực tập tiếng anh là gì. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu nghĩa tiếng anh của từ này trong bài viết dưới đây nhé.
Thực tập tiếng anh là gì ?
Internship (Noun) /ˈɪntɜːrnʃɪp/
■ Nghĩa tiếng Việt: Thực tập
■ Nghĩa tiếng Anh: a period of time during which a student or new graduate gets practical experience in a job, for example during the summer holiday
(Nghĩa của thực tập trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa với từ thực tập trong tiếng anh (Internship)
• Practice (doing an activity or training regularly so that you can improve your skill; the time you spend doing this)
• trainee (a person who is being taught how to do a particular job)
Ví dụ của từ thực tập trong tiếng anh (Internship)
- • Chúng tôi cũng có vài chương trình thực tập.
- We offer an excellent internship program
- • tới những nhà tuyển dụng nơi mà không có sẳn chương trình thực tập đó.
- to an employer that does not have a formal reentry internship program.
- • đang thử nghiệm chương trình thực tập cho những học sinh muốn làm việc lại
- are piloting reentry internship programs for returning students
- • Tôi đã đăng kí thực tập tại đơn vị nhà đất
- I signed up for an internship in the housing unit
- • Lúc sắp học xong năm hai, tôi nhận được giấy báo đi thực tập
- Near the end of my second year of school, I got an internship
- • Và không có lí do gì không có chương trình thực tập cho người nghỉ hưu
- And there's no reason why there can't be a retiree internship program.
- • bắt đầu hợp tác trong việc bắt đầu lại với chương trình thực tập.
- start corporate reentry internship programs.
- • Trước khi trở về Việt Nam trong chương trình thực tập kéo dài hai tháng, tôi đã gọi điện thoại cho mẹ tôi và một số bạn bè và lập ra một danh sách khoảng 8 người phụ nữ trẻ tuổi—mỗi người trong số họ có tiềm năng làm vợ tôi.
- Before leaving for Viet Nam on a two-month internship, I called my mom and some friends on the phone and came up with a list of about 8 young women—each of them a potential wife.
- • như việc thực tập,
- just like an internship,
- • Phuong, oh my god, tớ đã bỏ thực tập.
- Phuong, lạy Chúa, I quit the internship.
- • và nó có gọi là thực tập hay không,
- whether it was called an internship or not,
- • Khi học xong, tôi đã tới rừng Amazon để thực tập.
- When I finished, I went to the AmazonForest for my internship.
- • Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng
- Because the internship allows the employer
- • Vậy thực tập thì sao?
- How about an internship then?
- • Anh biết em đang tự giết mình trong nơi này mà
- You know I am killing myself in this internship
- • Họ cứ làm thực tập việc này đến tận 35,
- living on internships well into their 35s,
- • có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc.
- have reentry internship programs for returning finance professionals.
- • nhưng cô ấy vẫn chấp nhận nắm bắt cơ hội với chương trình thực tập
- she decided to take her chances with this internship
- • thực tập tại LPL.
- doing a summer internship at LPL.
- • Tôi cần anh bảo lãnh thằng đệ tử
- I want to guarantee my internship
- • Bây giờ, mục đích của tôi là đưa mô hình thực tập này
- Now, my goal is to bring the reentry internship concept
- • Là các thiếu niên của trường Mạc Đĩnh Chi, các em đang chuẩn bị chuyến thực tập.
- As young men of the Mac Dinh Chi School, you are in the internship of life.
- • Tôi đã tìm được vị trí cho Ronaldo!
- Man, I just got an internship for Ronaldo!
- • nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập,
- but an internship-like experience,
- • cho đến khi kì thực tập kết thúc.
- until the internship period is over.
- • Cuộc đời và sự nghiệp của tôi đã thay đổi kể từ ngày đầu tiên của kì thực tập đó.
- My life and my legal career changed the first day of that internship.
- • Lúc đó tôi sắp đi thực tập kỳ hè tại Thành Phố Hoàng Gia.
- I'm going to do a summer internship at Royal City.
- • Trong kì thực tập đó,
- Over the course of the internship,
- • Trong khi học đại học, tôi được ban phước với thời gian làm sinh viên thực tập đầy thử thách trong một thành phố ở xa nhà.
- While in college, I was blessed with a challenging internship in a city far away from home.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân