"Breakdown" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Breakdown là gì ? Liệu có cấu trúc nào đi kèm với breakdown ? Ví dụ dùng breakdown như thế nào ? Đây là câu hỏi chúng mình thường nhận được từ các bạn. Và hôm nay chúng ta cũng đi tìm câu trả lời nhé.
Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ break down là gì. Các bạn đã biết gì về breakdown rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về danh từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về danh từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về breakdown là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc.Phần cuối mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn các cụm từ có nghĩa tương tự như break down. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Break down nghĩa là gì
Ảnh minh họa breakdown là gì
Break down có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /ˈbreɪkdaʊn/
Break down có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /ˈbreɪkdaʊn/
Breakdown nghĩa là hỏng hóc, dừng vận hành, bị hỏng ( xe ), bị đánh thủng, bị phá hủy, ngừng hoạt động, làm sụp đổ, làm vỡ, gián đoạn, mất hiệu quả, phá hủy, tháo dỡ, vỡ, tách ra.
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng break down nhé!
Cấu trúc và cách dùng Break down
Đối với cách dùng đầu tiên, breakdown dùng cho máy móc hoặc phương tiện, ngừng hoạt động do lỗi
Ảnh minh họa breakdown là gì
Ví dụ :
- The breakdown of the telephone system was yesterday. Therefore, departments can't contact each other.
- Hệ thống điện thoại đã bị hỏng ngày hôm qua. Do đó, các ngăn không thể liên lạc với nhau.
- The breakdown car on the way makes us to be late on the meeting
- Xe hư trên đường làm chúng tôi bị trễ ở buổi họp
Ngoài ra, breakdown còn dùng với nghĩa thất bại.
Ví dụ :
- Breakdown of negotiations between the two parties caused the real estate agency wouldn’t like to decrease the price of property.
- Các cuộc đàm phán giữa hai bên đã thất bại vì đại lý bất động sản không muốn giảm giá căn nhà.
- Breakdown of their relationship was irretrievable.
- Mối quan hệ của họ đã tan vỡ không thể cứu vãn.
Với cách dùng thứ 3, break down được dùng với nghĩa sự suy nhược.
Ảnh minh họa breakdown là gì
Ví dụ:
- Breakdown of her health under the pressure of study makes many her close people worry
- Sự suy nhược sức khỏe của cô ấy dưới áp lực của việc học làm nhiều người thân của cô ấy lo lắng.
Trong khi đó, breakdown cũng có thể dùng với nghĩa phá hủy một cấu trúc vật chất.
Ví dụ:
- The door will breakdown if you don't come out here right away!
- Tôi sẽ phá cửa này nếu bạn không ra đây ngay lập tức!
Và với cách dùng thứ năm breakdown dùng để loại bỏ một trở ngại xã hội.
Ví dụ:
- We owe a lot to the veteran , who battled prejudice and make the breakdown of barriers
- Chúng tôi mang ơn người cựu chiến binh rất nhiều, người đã chiến đấu với định kiến và phá bỏ các rào cản.
Break down còn dùng để diễn tả việc mất kiểm soát cảm xúc của một người, đặc biệt là nỗi buồn hoặc đau buồn.
Ví dụ:
- My mother seemed calm this morning, but the breakdown was on her at the grandmother's funeral and cried through the whole thing.
- Mẹ tôi sáng nay có vẻ bình tĩnh, nhưng bà hoàn toàn suy sụp trong đám tang của bà nội và khóc cho qua chuyện.
Tiếp theo, break down còn dùng để chỉ sự chia nhỏ một cái gì đó thành cho các bộ phận thành phần của nó.
Ví dụ:
- We need a breakdown of equipment and pack the car as quickly as possible once the gig is over.
- Chúng tôi cần chia nhỏ thiết bị và đóng gói xe càng nhanh càng tốt sau khi hợp đồng biểu diễn kết thúc.
Một số cụm liên quan
Vậy là chúng ta đã đến phần cuối của bài viết hôm nay rồi. Phần này mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số cụm từ tiếng Anh có nghĩa tương tự như break down:
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng việt |
Malfunction |
Trục trặc |
Failure |
Sự thất bại |
Crash |
Tai nạn |
Break |
Phá vỡ |
Spoil |
Hư hỏng |
Decompose |
Phân hủy |
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hàng cùng mình đến cuối bài viết. Mình tin rằng nếu các bạn đã đọc đến đây thì không còn thắc mắc gì về từ consistent nữa rồi đúng không? Nếu còn gì thắc mắc thì đừng ngại ngần gì mà liên hệ ngay với studytienganh nhé. Chúng mình sẽ giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể bởi vì kiến thức tiếng Anh của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của tụi mình. Lời cuối, mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và một tuần học tập năng suất.