"Prompt" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Nếu bạn muốn học tốt Tiếng Anh, việc tích lũy những từ vựng là công việc không thể thiếu được. Tuy nhiên, đứng trước một số lượng lớn cũng như các đặc tính như tính đa nghĩa, đồng âm,... của từ vựng, nếu không có một chìa khóa học hiệu quả, rất có thể bạn sẽ bị lạc vào mê cung từ vựng Tiếng Anh. Lắng nghe khó khăn của người học, giờ đây, Studytienganh cung cấp cho bạn học những bài viết bổ ích đi sâu vào từng từ vựng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi :"Prompt" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:
1."Prompt" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:
- Prompt có cách đọc phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là / prɒmpt / còn trong Anh-Mỹ là / prɑːmpt /.
- Prompt có rất nhiều nét nghĩa. Prompt vừa có thể đóng vai trò là một động từ, cũng có thể là một danh từ với những nét nghĩa khác nhau.
- Đầu tiên Prompt có thể hiểu là hành động thúc đẩy,khiến ai đó quyết định nói gì, làm điều gì… Với nét nghĩa này, ta thường xuyên sử dụng Prompt theo cấu trúc Prompt somebody do something. Để hiểu hơn về Prompt trong trường hợp này, hãy đến với một số ví dụ dưới đây:
-
I don’t know what prompted Alice to leave.
-
Tôi không biết điều gì đã khiến Alice rời đi.
-
The message prompts John to return to Hanoi in search of Philip.
-
Tin nhắn đã thúc dục John quay trở lại Hà Nội để tìm Philip.
-
Tom's challenging words prompted Peter to study hard. In the end, he got into his favorite university.
-
Những lời thách thức của Tom đã khiến Peter chăm chỉ học tập. Cuối cùng, Anh ấy đã đỗ vào trường đại học mà anh ấy yêu thích.
-
What prompted Peter to say that?
-
Điều gì đã khiến Peter nói vậy?
-
His death catapulted his widow, Alicia, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the Hoa Sen party in the 1967 snap elections.
-
Cái chết của ông đã đưa người vợ góa của ông, Alicia, trở thành ánh đèn sân khấu chính trị, và thúc đẩy bà ra tranh cử tổng thống với tư cách thành viên đảng Hoa Sen trong cuộc bầu cử nhanh năm 1967.
Hình ảnh minh họa Prompt trong Tiếng Anh.
- Thứ hai, ta có thể hiểu Prompt với nét nghĩa là nhắc nhở, đặc biệt là dùng trong sân khấu với việc nhắc lời thoại nhân vật cho những diễn viên. Cùng tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về nét nghĩa nhé:
-
Julio forgot his line and Maria prompted him.
-
Julio quên lời thoại của anh ấy và Maria đã nhắc anh ấy.
-
At certain points in the game, players are prompted to wear full protective gear including helmets, protective vests and carry a flashlight.
-
Tại một số điểm nhất định trong trò chơi, người chơi được yêu cầu mặc đồ bảo hộ đầy đủ bao gồm mũ bảo hiểm, áo bảo hộ và mang theo đèn pin.
-
You’ll be prompted to link to your Facebook His Business account
-
Bạn sẽ được nhắc liên kết với tài khoản Facebook Doanh nghiệp của anh ấy
- Song song với động từ “nhắc”, Prompt nếu đóng vai trò là danh từ cũng có nét nghĩa là một dấu hiệu trên mán hình máy tính mà hiển thiện rằng máy đã sẵn sàng để nhận lệnh của bạn hay những lời nhắc, chỉ dẫn, một đoạn văn từ một cuốn sách, bài thơ mà cung cấp cho bạn ý tưởng để viết một thứ gì đó. Ví dụ:
-
You will get a prompt on screen when the program is finished installing.
-
Bạn sẽ nhận được lời nhắc trên màn hình khi chương trình được cài đặt xong.
-
Tony said that he got the idea from the prompt from his favorite book Charlotte's Web.
-
Tony nói rằng anh ấy lấy ý tưởng từ lời nhắc từ cuốn sách Charlotte's Web yêu thích của anh ấy.
Hình ảnh minh họa Prompt trong Tiếng Anh.
- Nếu đóng vai trò là tính từ, Prompt còn có nghĩa là nhanh chóng, không chậm trễ. Trạng từ của nó là promptly. Hãy cùng đến với một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng này của Prompt và promptly
-
After receiving my question, the teacher sent a prompt reply email.
-
Sau khi nhận được câu hỏi của tôi, cô giáo đã nhanh chóng gửi lại một email để trả lời.
-
Doctors said that millions of people lacked health insurance and therefore weren't getting regular screening or prompt treatment.
-
Bác sĩ nói rằng hàng triệu người không có bảo hiểm y tế và do đó không được khám định kỳ hoặc điều trị kịp thời.
-
Alicia arrived promptly at 8 o’clock.
-
8 giờ là Alicia đã rời đi nhanh chóng.
-
You and Alice have to give prompt attention to personal misunderstandings.
-
Bạn và Alice phải giải quyết ngay lập tức những hiểu lẩm cá nhân.
2. Một số từ, cụm từ liên quan đến Prompt trong Tiếng Anh.
- Prompt quả thực là một từ đa nghĩa trong Tiếng Anh phải không nào? Vậy chúng ta có những từ hay cụm từ gì có liên quan đến Prompt trong Tiếng Anh, hãy cùng tìm hiểu bảng dưới đây nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Prompt-box |
Chỗ người nhắc ngồi |
Prompt-Critical |
Tới hạn tức thời |
Prompt and nimble |
nhanh nhẹn |
Prompt publishing point |
Điểm công bố lời nhắc |
Command prompt window |
Cửa sổ nhắc lệnh |
Elevated command prompt |
Lời nhắc chỉ lệnh mức cao |
Hình ảnh minh họa Prompt trong Tiếng Anh.
Mong rằng qua bài viết trên, mọi thắc mắc của bạn học về Prompt trong Tiếng Anh đã được Studytienganh chúng mình giải đáp. Hãy tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo để thu về cho mình một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé: