Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Nuôi Dạy Trẻ
Nuôi dạy trẻ là một trong những vấn đề rất nan giải của các bậc phụ huynh. Ngay từ khi còn nhỏ nhiều phụ huynh đã muốn dạy trẻ học tiếng anh. Vậy để trẻ có thể dễ dàng nhận biết và ghi nhớ những cụm từ tiếng anh đó thì nên dạy những gì? Hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nuôi Dạy Trẻ”
1. Từ Vựng Tiếng Anh về Nuôi Dạy Trẻ
Trẻ nhỏ ở độ tuổi tập nói là dễ dàng nhất để tập đọc, thường thường trẻ sẽ được phụ huynh dạy nói bằng cách chỉ vào những gì có thể nhìn thấy. Ghi nhớ bằng hình ảnh giúp trí não của trẻ phát triển tốt hơn.
Để dễ dàng trong việc dạy trẻ, chúng tôi sẽ giúp bạn sắp xếp lại các từ tiếng anh thông dụng thường gặp thành các chủ đề khác nhau
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nuôi Dạy Trẻ
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Từ vựng (vocabulary) |
Phiên âm (Spelling) |
Nghĩa (Meaning) |
Red |
/red/ |
Màu đỏ |
Yellow |
/'jelou/ |
Màu vàng |
Orange |
/'ɔrindʤ/ |
Màu cam |
Green |
/gri:n/ |
Màu xanh lá cây |
Blue |
/blu:/ |
Màu xanh da trời |
Pink |
/piɳk/ |
Màu hồng |
Gray |
/grei/ |
Màu xám |
White |
/wait/ |
Màu trắng |
Black |
/blæk/ |
Màu đen |
Purple |
/'pə:pl/ |
Màu tím |
Brown |
/braun/ |
Màu nâu |
Từ vựng tiếng anh về các bộ phận trên cơ thể người
Từ vựng (vocabulary) |
Phiên âm (Spelling) |
Nghĩa (Meaning) |
Head |
/hed/ |
Đầu |
Hair |
/heə/ |
Tóc |
Ear |
/iə/ |
Tai |
Eyes |
/ai/ |
Mắt |
Nose |
/nouz/ |
Mũi |
Mouth |
/mauθ / |
Miệng |
Teeth |
/tu:θ/ |
Răng |
Tongue |
/tʌɳ/ |
Lưỡi |
Neck |
/nek/ |
Cổ |
Shouders |
/'ʃouldə/ |
Vai |
Arms |
/ɑ:m/ |
Cánh tay |
Hands |
/hænd/ |
Bàn tay |
Legs |
/leg/ |
Cẳng chân |
Feet |
/fut/ |
Bàn chân |
Từ vựng tiếng Anh về con vật
Từ vựng (vocabulary) |
Phiên âm (Spelling) |
Nghĩa (Meaning) |
Dog |
/dɔg/ |
Con chó |
Cat |
/kæt/ |
Con mèo |
Tiger |
/'taigə/ |
Con hổ |
Lion |
/'laiən/ |
Con sư tử |
Bear |
/beə/ |
Con gấu |
Panda |
/'pændə/ |
Con gấu trúc |
Panther |
/'pænθə/ |
Con báo |
Elephant |
/'elifənt/ |
Con voi |
Fox |
/fɔks/ |
Con cáo |
Rabbit |
/'ræbit/ |
Con thỏ |
Mouse |
/Maus/ |
Con chuột |
Kangaroo |
/,kæɳgə'ru:/ |
Con Kangaroo |
Pig |
/pig/ |
Con lợn |
Buffalo |
/'bʌfəlou/ |
Con trâu |
Cow |
/Kau/ |
Con bò |
Horse |
/hɔ:s/ |
Con ngựa |
Zebra |
/'zi:brə/ |
Con ngựa vằn |
Monkey |
/'mʌɳki/ |
Con khỉ |
Giraffe |
/dʤi'rɑ:f/ |
Con hươu cao cổ |
Cock |
/kɔk/ |
Con gà trống |
Goat |
/gout/ |
Con dê |
Spider |
/'spaidə/ |
Con nhện |
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nuôi Dạy Trẻ
Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình
Từ vựng (vocabulary) |
Phiên âm (Spelling) |
Nghĩa (Meaning) |
Mom/ mother |
/mə'mɑ:/, /'mʌðə/ |
Mẹ |
Dad/ father |
/dæd/ , /'fɑ:ðə/ |
Bố |
Grandmother |
/'græn,mʌðə/ |
Bà |
Grangfather |
/'grænd,fɑ:ðə/ |
Ông |
Older Sister |
/ould//'sistə/ |
Chị gái |
Younger sister |
/'jʌɳgə//'sistə/ |
Em gái |
Older Brother |
/ould//'brʌðə/ |
Anh trai |
Younger brother |
/'jʌɳgə//'brʌðə/ |
Em trai |
Aunt |
/ɑ:nt/ |
Cô/dì/mợ |
Uncle |
/'ʌɳkl/ |
Chú/cậu |
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Từ vựng (vocabulary) |
Phiên âm (Spelling) |
Nghĩa (Meaning) |
Happy |
/'hæpi/ |
Vui vẻ, hạnh phúc |
Sad |
/sæd/ |
Buồn |
Excited |
/ik'saitid/ |
Hào hứng |
Shy |
/ʃai/ |
Ngại ngùng |
Scared |
/skeəd/ |
Sợ hãi |
Angry |
/'æɳgri/ |
Tức giận |
Surprised |
/səˈpraɪzd/ |
Bất ngờ |
Bored |
/bɔːd/ |
Chán nản |
Worried |
/ˈwʌrid/ |
Lo lắng |
Thirsty |
/'θə:sti/ |
Khát |
Hungry |
/'hʌɳgri/ |
Đói |
Sleepy |
/'sli:pi/ |
Buồn ngủ |
Tired |
/'taiəd/ |
Mệt mỏi |
Nervous |
/'nə:vəs/ |
Hồi hộp |
2. Ví dụ về từ vựng tiếng Anh nuôi dạy con
- Ví dụ 1: My son was very angry when the cat spoiled the toy
- Dịch nghĩa: Con trai tôi đã rất tức giận khi con mèo làm hỏng đồ chơi
- Ví dụ 2: The rainbow has 7 colors: red, orange, yellow, green, blue, melaleuca, purple
- Dịch nghĩa: Cầu vồng có 7 sắc màu: Màu đỏ, màu cam, màu vàng, màu lục, màu lam, màu chàm, màu tím
- Ví dụ 3: Dogs were also the first animals to be domesticated by humans and have been bred for millennia with a variety of behaviors, sensory abilities, and physical properties.
- Dịch nghĩa: Chó cũng là loài động vật đầu tiên được con người thuần hóa và đã được chọn giống qua hàng thiên niên kỷ với nhiều hành vi, khả năng cảm nhận và đặc tính vật lý
- Ví dụ 4: Outstanding features of all elephants include a long body, tusks, large ear flaps, large legs, and thick but sensitive skin
- Dịch nghĩa: Đặc điểm nổi bật của tất cả các loài voi bao gồm thân dài, ngà, vạt tai lớn, chân to và làn da dày nhưng nhạy cảm
- Ví dụ 5: Every Tet holiday comes, our family will return to Ninh Binh to visit grandparents and relatives
- Dịch nghĩa: Mỗi dịp tết đến, gia đình chúng tôi sẽ về Ninh Bình để thăm ông bà và họ hàng
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nuôi Dạy Trẻ
- Ví dụ 6: Her arm was broken due to the fall of a tree branch
- Dịch nghĩa: Cô ấy bị gãy tay do bị cành cây rơi xuống
- Ví dụ 7: He is very nervous because the national high school exam is about to take place, he is not well prepared in both knowledge and mentality.
- Dịch nghĩa: Em đang rất hồi hộp vì kỳ thi THPT quốc gia sắp diễn ra, em chưa chuẩn bị tốt cả về kiến thức và tâm lý.
- Ví dụ 8: Tigers are a carnivore, most recognizable by dark vertical stripes on their orange-red fur with a white belly.
- Dịch nghĩa: Hổ là một loài động vật ăn thịt, dễ nhận biết nhất bởi các sọc dọc sẫm màu trên bộ lông màu đỏ cam với phần bụng màu trắng.
- Ví dụ 9: My parents have been living happily together for 20 years
- Dịch nghĩa: Cha mẹ tôi đã sống hạnh phúc với nhau được 20 năm
- Ví dụ 10: Blue is the color of hope
- Dịch nghĩa: Màu xanh da trời là màu của hy vọng
Trên đấy là bài viết của chúng tôi về “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nuôi Dạy Trẻ”. Dạy trẻ học tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ là điều cần thiết. Chúc bạn thành công trong việc nuôi dạy con.