Điều Chỉnh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học một từ mới để xem điều chỉnh trong Tiếng Anh được nói như thế nào nhé!!!!
điều chỉnh trong tiếng Anh
1. Điều chỉnh trong Tiếng Việt là gì?
To adjust
Cách phát âm:/əˈdʒʌst/
Loại từ: động từ
Định nghĩa:
To adjust: điều chỉnh
- Your assignment is perfectly correct and there is no need to adjust. I have a compliment for your affords. The more you study, the more knowledge you get so keep going.
- Bài tập của em đúng một cách hoàn hảo và không cần bất kì sự điều chỉnh nào hết. Tôi có lời khen cho những nỗ lực của em. Em càng học nhiều thì khiến thức của em sẽ tăng lên nên là em hãy cố gắng nhá.
- The chair needs to be adjusted a bit more for short people like me. About everything else, I think it is all good.
- Chiếc ghế cần được chỉnh thấp hơn một tí cho người thấp như tôi. Còn những thứ khác thì tôi thấy nó đều ổn.
2. Các trường hợp dùng từ điều chỉnh về mặt nghĩa:
điều chỉnh trong tiếng Anh
To adjust: điều chỉnh, từ dùng để để thay đổi một chút nội dung nào đó , đặc biệt là để làm cho nó đúng hơn , hiệu quả hơn hoặc phù hợp hơn.
- The teacher asked me to stay for a while to adjust my project and I really appreciate that she uses her own time to give me advice and help me to make the project perfect.
- Cô giáo hỏi tôi rằng tôi có thể ở lại một chút để điều chỉnh bài của tôi và tôi thật sự trân trọng rằng cô ấy sử dụng chính thời gian của bản thân để đưa ra lời khuyên và giúp tôi có được bài hoàn hảo.
- The table needs to be adjusted for a bit to make all the tables in the right position.
- Cái bàn cần được điều chỉnh một chút để khiến cho tất cả bàn ở đúng vị trí.
To adjust: chỉnh trang bản thân để giúp cho bản thân trong gọn gàng hơn.
- All you need to do is adjust your clothes, walk in there and give us the perfect performance that you have prepared for us.
- Tất cả những gì bạn cần là chỉnh lại trang phục của bản thân, bước lên trên kia và đem đến cho chúng tôi màn biểu diễn tuyệt vời mà em đã chuẩn bị cho chúng tôi.
- I don’t need to adjust my shirt because that is the shirt form. How can I change it?
- Tôi không cần cần điều chỉnh áo của tôi bởi vì đây là kiểu dáng của áo. Làm sao tôi có thể thay đổi được?
To adjust: được dùng để chỉ một sự thân thuộc với tình trạng mới
- I can not adjust to the fact that I failed my first choice university with just 0,25 points. That hurts me everytime I remember.
- Tôi không thể điều chỉnh được sự thật rằng tôi đã rớt trường đại học nguyện vọng một với chỉ 0.25 điểm. Điều này, khiến tôi cảm thấy đau lòng mỗi khi tôi nhớ.
- She is slowly adjusting without the glasses on the road and that is great news because her glass is broken.
- Cô ấy từ từ thích ứng với việc không mang kính trên đường và đây là một tin tốt bởi vì kính cô ấy đã bị hư.
3. Các dạng khác của từ điều chỉnh trong tiếng Anh:
Điều chỉnh trong tiếng Anh
Nguyên mẫu: adjust
- I adjust my assignments and give them to the teacher early. Because I hand out early, I have one plus in my assignments.
- Tôi điều chỉnh bài tập và nộp chúng cho giáo viên sớm. Bởi vì tôi nộp chúng sớm, tôi được cộng một điểm vào bài tập.
- The way they adjust their shirts is a bit aggressive. Maybe they are not happy about it.
- Cách mà họ điều chỉnh áo có một chút bực bội. Có thể họ không vui về nó.
Thêm s: adjusts
- She adjusts with the new city in just a short time. Her adaptation to the new environment impressed me.
- Cô ấy thích ứng với thành phố mới chỉ trong một thời gian ngắn. Sự thích ứng của cô ấy với môi trường mới gây ấn tượng với tôi.
- He adjusts his tie before the meeting begins. That is some kind of his habit.
- Anh ấy chỉnh lại cà vạt trước khi cuộc họp bắt đầu. Đây là một dạng của sở thích.
Quá khứ: adjusted
- They adjusted their clothes to follow the school rules but I don’t see any different.
- Họ chỉnh lại quần áo theo quy định trường nhưng tôi không thấy sự khác biệt.
- He adjusted with the darkness in his room and he didn’t want to turn up the lights.
- Anh ấy đã quen với bóng tối trong phòng và anh ấy không muốn bất đèn.
V-ing: adjusting
- Adjusting the clothes before going to class or else you will joke about the inappropriate uniform.
- Chỉnh lại trang phục trước khi đến lớp hoặc bạn sẽ bị chọc bởi vì trang phục không đúng mực
- She got the score she wanted after two adjusting.
- Cô ấy có được điểm số cô ấy muốn sau hai lần điều chỉnh.
V-ed/ V3: adjusted
- I have adjusted the skirt because my skirt is a bit too long.
- Tôi phải điều chỉnh váy bởi vì váy của tôi quá dài.
- She has adjusted her homework more than 3 times.
- Cô ấy điều chỉnh bài tập nhiều hơn ba lần.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm động từ điều chỉnh trong tiếng Anh nhé!!!