“Doanh thu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Doanh thu tiếng Anh là gì?
Revenue (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Doanh thu
Nghĩa tiếng Anh: Revenue
(Nghĩa của doanh thu trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Turnover, sales,…
Ví dụ:
Doanh thu từ xe hơi có thể lên đến 66 tỉ đô-la trên toàn cầu trong năm nay - gần gấp đôi doanh thu vào năm 2009.
The cars sales will reach sixty-six billion dollars worldwide this year - nearly double the level of two thousand nine.
Đây là yêu cầu doanh thu, không phải xem xét doanh thu.
This is revenue request, not revenue review.
Provin, hưởng một phần không nhỏ trong doanh số từ kho ứng dụng của hãng , đạt được 1 tỷ đô-la Mỹ doanh thu vào quý 1 vừa qua nhờ doanh số bán ứng dụng bên thứ ba và âm nhạc trên MusicOfMe.
Provin, which takes a sizable cut on sales in its app store , brought in turnover of $ 1 billion last quarter from third-party apps and music sales on MusicOfMe.
Trong quý tài chính mới đây, doanh thu của Samsung phần lớn đến từ doanh số bán thiết bị Galaxy S.
In its most recent fiscal quarte , Samsung revenue were dominated by sales of Galaxy S devices .
Và chúng tôi cho phép doanh nghiệp chia sẻ 1 phần trong doanh thu của họ.
And we allow entrepreneurs to share a percentage of their revenue.
Để lọt vào danh sách xếp hạng năm nay , các công ty phải có doanh thu ít nhất 12 tỉ đôla trong năm ngoái.
To qualify for this year rankings , companies had to report sales of at least $ 12 billion last year.
Bà Mai Lan đã quan tâm nhiều hơn trong việc giữ vững doanh thu để đảm bảo sức khỏe tài chính dài hạn cho HeathForLove thay vì là một số nguồn tiền chi trả lớn.
Ms. Mai Lan was more interested in steady turnover to ensure the longer-term financial health of HeathForLove instead of a big payment.
Trong một vài năm, họ đã lập một danh sách khách hàng và mang lại doanh thu đủ để giảm nghèo và giúp cung cấp nhu cầu cho công ty mẹ họ.
In a few years, they had built a customer base and were bringing in sufficient revenue to alleviate their poverty and help provide for the needs of their parent company.
Giá trị đã dần gia tăng, đồng loạt đều thúc tiến tăng doanh thu.
The added value, all helped drive sales.
Các công ty DCMM cũng hy vọng bắt đầu gia công các sản phẩm khác ngoài máy tính và điện thoại di động, mang lại thêm doanh thu cho các công ty DCMM.
DCMMs are also expected to begin outsourcing other products beyond just computers and mobile phones, providing additional turnover to DCMMs companies.
Lenovo cho biết hãng của mình đã là một doanh nghiệp cỡ lớn vững mạnh , doanh thu khoảng 10.5 tỉ USD gồm có các máy chủ , các dịch vụ và kho dữ liệu.
Lenovo said his company already has a strong enterprise business , at about $ 10.5 billion in revenue , which comprises servers , services and storage.
Công ty của chúng tôi đã tạo ra 500 triệu đô la doanh thu.
My company generated 500 million in sales.
Mô hình kinh doanh đồ chơi còn đề cập đến việc phân phát sản phẩm đem lại doanh thu như thế nào.
The business toys also refers to how product delivery brings in revenue.
Năm qua, DevelopTank đã thông báo về sự giảm doanh thu đầu tiên giữa các quý trong vòng 3 năm.
Last year, DevelopTank reported its first drop in revenue between quarters for three years.
Anh ấy được mang ra khỏi toà nhà trên chiếc xe , và doanh thu ly kỳ nhảy bằng 450,000 hàng tháng.
He is carried out of the building on a car, and sales of Thriller jump by 450,000 on the month.
Ngoài ra còn nguyên nhân doanh thu sụt giảm từ việc bán cầu thủ so với mùa hè trước đó khi họ bán Lionel Messi.
There was also a drop in player sale income compared with the previous summer when Lionel Messi was sold.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân