Gap Year là gì và cấu trúc cụm từ Gap Year trong câu Tiếng Anh
Cụm từ trong tiếng Anh luôn được các nhà ngôn ngữ học đánh giá cao bởi sự đa dạng và dễ ghi nhớ của nó. Hiện nay các trang web tiếng Anh mọc lên như nấm và người học tiếng Anh có thể lựa chọn một cách tự do. Trang web học tiếng Anh của chúng tôi luôn cập nhật các nguồn kiến thức mới nhất và chính xác để cung cấp cho người học. Trang web học tiếng Anh như một vị cứu tinh đối với người học tiếng Anh. Hơn thế nữa những nguồn kiến thức đắt giá luôn được săn đón để đảm bảo hỗ trợ tối đa cho người học.
(Hình ảnh minh họa cho Gap Year)
Cụm từ tiếng Anh hôm nay chúng ta tìm hiểu là Gap Year. Gap Year là cụm từ được dử dụng phổ biến trong học thuật và trong giao tiếp. Những kiến thức liên quan đến cụm từ này sẽ được phổ biến trong bài viết hôm nay. Học tiếng Anh là một quá trình dài yêu cầu người học phải kiên trì theo đuổi.
Vậy nên mỗi một kiến thức người học không thể bỏ qua và phải tiếp thu thường xuyên. Bài viết hôm nay sẽ cho chúng ta biết về định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của cụm từ Gap Year. Hãy cùng theo dõi nhé!
1 Gap Year nghĩa là gì
Gap Year là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /ˈɡæp ˌjɪr/ theo từ điển Cambridge.
Gap Year được định nghĩa là khoảng năm, năm khoảng trống hoặc năm nghỉ phép, đây là cụm từ chỉ khoảng thời gian nghỉ.
Tùy vào từng trường hợp mà cụm từ có nghĩa khác. Các ngữ cảnh được đặt ra phải phù hợp với cụm từ và có sự liên kết với nhau về nghĩa. Trong các phương pháp học tiếng Anh thì học các cụm từ được đánh giá cao hơn về hiệu quả ghi nhớ.
Các ví dụ cũng được đánh giá cao bởi nó đưa ra các trường hợp và ngữ cảnh cụ thể để người học nghiên cứu. Theo chúng tôi các ví dụ rất quan trọng, vì vậy bài viết hôm nay chúng tôi sẽ mang đến các ví dụ hợp lý và chính xác cho các bạn.
2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Gap Year
Định nghĩa bên trên đã giúp người học phần nào hiểu được định nghĩa của cụm từ Gap Year. Tiếp theo đây là cấu trúc, cách dùng và các ví dụ được đưa ra dành cho người học.
(Hình ảnh minh họa cho Gap Year)
Ở phương tây thì Gap Year là chuyện bình thường với các sinh viên, học sinh đã trải qua. Vậy nên sau đây sẽ là các ví dụ mô tả định nghĩa của cụm từ này.
Ví dụ:
-
The gap year has become a popular phenomenon over the years. This phenomenon is still often of interest.
-
Khoảng cách năm đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong những năm qua. Hiện tượng này vẫn thường được quan tâm.
-
-
Gap year after graduation is popular among students.
-
Khoảng cách năm sau khi tốt nghiệp phổ biến trong sinh viên.
-
-
Taking a gap year can improve her grades and job prospects.
-
Tham gia một năm nghỉ phép có thể cải thiện điểm số và triển vọng việc làm của cô ấy.
-
-
A gap year is great, but not in-between college and university, only on completion of studies.
-
Một năm khoảng cách là rất tốt, nhưng không phải giữa đại học và cao đẳng, chỉ khi hoàn thành các nghiên cứu.
-
-
The 20-year-old French student killed by a Palestinian man in the West Bank on Friday has been identified as Nina, a Sharon, Massachusetts, native who was on a gap year in Israel.
-
Nữ sinh 20 tuổi người Pháp bị giết bởi một người đàn ông Palestine ở Bờ Tây hôm thứ Sáu đã được xác định là Nina, một người Sharon, Massachusetts, người gốc Israel, sống một năm ngắn hạn.
-
-
Taking a gap year before going to university can improve final grades and job prospects, according to academics - although students thinking of taking a year out between A-levels and starting a degree course should plan it carefully.
-
Theo các nhà nghiên cứu, việc học khoảng thời gian một năm trước khi vào đại học có thể cải thiện điểm số cuối kỳ và triển vọng việc làm - mặc dù sinh viên nghĩ đến việc học một năm giữa A-levels và bắt đầu một khóa học lấy bằng nên lập kế hoạch cẩn thận.
-
-
My girl wants to take a gap year but i don't have the money to fund her.
-
Con gái của tôi muốn học gap year nhưng tôi không có tiền để tài trợ cho nó.
-
-
However, this year was unique as universities attended for the first time, gap year organisations and apprenticeships who attend year on year.
-
Tuy nhiên, năm nay là duy nhất khi các trường đại học tham dự lần đầu tiên, các tổ chức gap year và các tổ chức học nghề tham dự năm này qua năm khác.
-
(Hình ảnh minh họa cho Gap Year)
Bài viết hôm nay đã nêu cho chúng ta biết về định nghĩa và cách dùng của cụm từ Gap Year. Hơn thế nữa là những ví dụ được liệt kê rất rõ ràng và chính xác. Người học sẽ không khó khăn khi tìm kiếm những kiến thức này nữa. Trong những kiến thức được đề cập đến thì có lẽ các ví dụ sẽ được người học ghi nhớ nhiều nhất. Những kiến thức bổ ích sẽ được người học tìm hiểu để phục vụ cho quá trình học. Chúng tôi hi vọng sẽ giúp người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật đầy đủ các kiến thức mới được đăng tải.