Retained Earnings là gì và cấu trúc cụm từ Retained Earnings trong câu Tiếng Anh
Nếu bạn là một “ lính mới” trong lĩnh vực tài chính thì Retained Earnings chắc chắn là một thuật ngữ vô cùng mới mẻ và xa lạ đối với bạn. Tuy nhiên đây là một khái niệm mà bạn cần phải tìm hiểu và biết rõ về nó bởi vì nó là một chỉ số cực kì quan trọng để biết được hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lỗ hay lời. Vậy cụm từ “Retained Earnings” có nghĩa là gì? Cấu trúc cụm từ Retained Earnings trong câu Tiếng Anh như thế nào? Cùng tham khảo ngay qua bài viết dưới đây nhé!
1. Retained Earnings nghĩa là gì?
Retained Earnings là một thuật ngữ trong lĩnh vực tài chính có nghĩa là Lợi nhuận giữ lại.
Hình ảnh minh họa Retained Earnings
Retained Earnings là phần thu nhập ròng ( sau thuế) còn lại của doanh nghiệp sau khi họ đã trả cổ tức cho các cổ đông của mình. Một doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận giữ lại có thể dương ( có nghĩa là doanh nghiệp lãi) hoặc âm (có nghĩa doanh nghiệp lỗ).
Công thức tính Retained Earnings
Công thức tính Retained Earnings
Retained Earnings = Beginning Period Retained Earnings + Net income (or Net loss) – Dividends ( Cash Dividends + Stock Dividends)
Trong đó:
- Beginning Period Retained Earnings
- Lợi nhuận giữ lại ban đầu
- Net income (or Net loss)
- Thu nhập ròng ( hoặc Lỗ ròng)
- Dividends
- Cổ tức
- Cash Dividends
- Cổ tức trả bằng tiền mặt
- Stock Dividends
- Cổ tức trả bằng cổ phiếu
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Retained Earnings
Retained Earnings được dùng làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ:
- Retained earnings is an amount of money that helps businesses cope with unforeseen problems. In addition, it also helps businesses have capital to develop other projects and meet regular activities.
- Lợi nhuận giữ lại là một khoản tiền giúp doanh nghiệp có thể đối phó với những vấn đề bất trắc xảy ra. Ngoài ra, nó còn giúp doanh nghiệp có vốn để phát triển các dự án khác và đáp ứng các hoạt động thường xuyên.
=> Retained earnings đứng ở đầu cầu và làm chủ ngữ cho câu.
Retained earnings được dùng làm tân ngữ trong câu
Ví dụ:
- Enterprises retain retained earnings for the purpose of using for investment such as business expansion, purchase of equipment and machinery, research and development of products (R&D) ...).
- Doanh nghiệp giữ lại lợi nhuận giữ lại với mục đích sử dụng cho việc đầu tư như là mở rộng kinh doanh, mua trang thiết bị máy móc, nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D)…).
=> Retained earnings được sử dụng để làm tân ngữ cho câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Retained earnings is cash in the form of cash, with high liquidity, so it helps businesses easily seize investment opportunities. Not only that, retained earnings also help businesses reduce the dividend distribution, which means that shareholders will be able to reduce part of the tax payable on their dividends.
- Lợi nhuận giữ lại là khoản tiền ở dạng tiền mặt, có tính thanh khoản cao nên giúp doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt các cơ hội đầu tư. Không những thế, lợi nhuận được giữ lại còn giúp doanh nghiệp giảm bớt phần cổ tức phân chia, điều này có nghĩa là cổ đông sẽ được giảm một phần thuế phải chi trả trên số cổ tức của mình.
- If the company's loss in a year is greater than its initial retained earnings, the retained earnings can be a negative number, creating a very serious shortfall in the development and restructuring of the company in the future.
- Nếu khoản lỗ trong một năm của doanh nghiệp lớn hơn lợi nhuận giữ lại ban đầu thì lợi nhuận giữ lại có thể là một số âm, tạo nên một khoản thiếu hụt vô cùng nghiêm trọng trong việc phát triển và tái cơ cấu công ty trong tương lai.
- The retained earnings statement is a financial statement that records the changes in the retained earnings of a business over a specified period of time.
- Báo cáo lợi nhuận giữ lại là một bản báo cáo tài chính nhằm ghi lại những thay đổi về lợi nhuận giữ lại của một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian xác định.
Retained earnings statement ( Báo cáo lợi nhuận giữ lại)
- Retained earnings bring many benefits to business growth, but this amount also incurs some costs. Therefore, when calculating and reporting retained earnings, it is necessary to consider benefits as well as possible costs.
- Lợi nhuận giữ lại mang lại nhiều lợi ích cho việc phát triển doanh nghiệp nhưng khoản tiền này cũng phát sinh một số khoản chi phí. Vì thế, khi tính toán và báo cáo về lợi nhuận giữ lại cần cân nhắc về lợi ích cũng như các khoản chi phí có thể phát sinh.
- The purpose of a company issuing a Retained Earnings Statement is to improve market and investor confidence in the business itself. The retained earnings report is used as a tool to analyze the health of businesses.
- Mục đích của việc doanh nghiệp phát hành Báo cáo lợi nhuận giữ lại là để cải thiện niềm tin của thị trường và nhà đầu tư vào chính doanh nghiệp đó. Báo cáo lợi nhuận giữ lại được sử dụng như một công cụ nhằm phân tích sức khỏe của các doanh nghiệp.
4. Một số cụm từ tiếng anh về tài chính
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Net operating income ( NOI) |
Thu nhập hoạt động ròng |
Operating profit |
Lợi nhuận hoạt động |
Operating Profit Margin |
Biên lợi nhuận hoạt động |
Operating leverage |
Đòn bẩy hoạt động |
Net sales |
Doanh thu ròng |
Accrued expenses |
Chi phí phải trả |
Circulating capital |
Vốn lưu động, vốn luân chuyển |
Operating capital |
Vốn hoạt động |
Working capital turnover |
Vòng quay vốn lưu động |
Working capital management |
Quản lý vốn lưu động |
Cash management |
Quản lý tiền mặt |
Inventory management |
Quản lý hàng tồn kho |
Receivables management |
Quản lý khoản phải thu |
Short-term finance |
Tài chính ngắn hạn |
Gross working capital |
Tổng vốn lưu động |
Current assets |
Tài sản lưu động |
Fixed Capital |
Vốn cố định |
Cost of goods sold |
Giá vốn hàng bán |
Retained earnings |
Lợi nhuận chưa được phân phối |
Depreciation of intangible and tangible assets |
Khấu hao tài sản vô hình và tài sản hữu hình |
Contribution |
Lãi góp |
Break Even Point |
Điểm hòa vốn |
Hy vọng bài viết trên đây về “ Retained Earnings” đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh thú vị và bổ ích!